Inox Nitronic 50
Inox Nitronic 50 là gì?
Inox Nitronic 50 là thép không gỉ austenitic đặc biệt, nổi bật với khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc. Loại inox này chứa hàm lượng nitơ cao, giúp cải thiện độ bền cơ học, chống mài mòn và chống ăn mòn lỗ rỗ trong môi trường chloride. Inox Nitronic 50 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, bao gồm dầu khí, hóa chất, thực phẩm, xử lý nước và môi trường biển, nơi đòi hỏi vật liệu chịu lực cao, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn tốt.
Thành phần hóa học Inox Nitronic 50
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox Nitronic 50:
- Carbon (C): ≤ 0,12%
- Mangan (Mn): 8–10%
- Silicon (Si): ≤ 1%
- Phospho (P): ≤ 0,035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 19–21%
- Nickel (Ni): 11–13%
- Molypden (Mo): 0,5%
- Nitrogen (N): 0,35–0,45%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Nitơ cao giúp tăng độ bền cơ học, chống mài mòn và cải thiện khả năng chống ăn mòn. Crom và niken duy trì cấu trúc austenitic và chống ăn mòn đồng đều. Carbon thấp giúp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý Inox Nitronic 50
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox Nitronic 50:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 800–950 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 550 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 250 HB
Inox Nitronic 50 có độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt và cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -100°C đến 400°C, thích hợp cho các thiết bị chịu lực, mài mòn hoặc môi trường ăn mòn cao.
Khả năng chống ăn mòn của Inox Nitronic 50
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước biển, dung dịch muối và các dung dịch hóa chất ăn mòn.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ và crom cao giúp inox Nitronic 50 chịu được môi trường chloride mạnh.
- Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa và duy trì tuổi thọ trong môi trường ăn mòn.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị hóa chất và môi trường biển.
Ưu điểm Inox Nitronic 50
- Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao: Phù hợp cho môi trường hóa chất, nước biển và chi tiết chịu lực.
- Độ bền cơ học vượt trội: Duy trì cơ lý ổn định trong nhiều điều kiện làm việc và nhiệt độ.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.
- Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, đồ uống, y tế và môi trường biển.
Nhược điểm Inox Nitronic 50
- Chi phí cao: Do hàm lượng nitơ và niken cao.
- Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Tránh nhiệt độ quá cao làm giảm khả năng chống ăn mòn.
- Khả năng chịu axit mạnh ở nhiệt độ cao hạn chế: Cần lựa chọn vật liệu khác nếu môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
Ứng dụng Inox Nitronic 50
Ngành hóa chất
Dùng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, bơm trong môi trường chloride, axit nhẹ và dung dịch ăn mòn.
Ngành dầu khí và môi trường biển
Sử dụng cho thiết bị khai thác, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn chloride cao.
Ngành thực phẩm và đồ uống
Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống yêu cầu chống ăn mòn và vệ sinh an toàn.
Ngành y tế và dược phẩm
Dùng cho dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết máy cần bề mặt nhẵn và chống ăn mòn mối hàn.
Ngành công nghiệp nặng
Phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn, áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt như trục, bánh răng, van và tấm chắn chịu lực.
Quy trình gia công Inox Nitronic 50
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi. Cần kiểm soát lực cắt do vật liệu cứng.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG thuận lợi, carbon thấp và nitơ cao giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình nhờ cấu trúc austenitic.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.
So sánh Inox Nitronic 50 với các loại inox khác
- Với inox 316/316L: Nitronic 50 có độ bền cơ học cao hơn và chống ăn mòn lỗ rỗ tốt hơn.
- Với inox 904L: Nitronic 50 có khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực.
- Với inox 254SMO: Nitronic 50 bền cơ học hơn, khả năng chống ăn mòn tổng thể tương đương, thích hợp môi trường hóa chất và biển.
Lưu ý khi sử dụng Inox Nitronic 50
- Tránh axit cực mạnh ở nhiệt độ quá cao liên tục.
- Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
- Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.
Kết luận
Inox Nitronic 50 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, ăn mòn lỗ rỗ và cơ lý vượt trội. Loại inox này lý tưởng cho ngành hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm, đồ uống và y tế. Với bề mặt sáng bóng, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, Nitronic 50 là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp và chi tiết máy móc trong môi trường ăn mòn và mài mòn khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |