Inox S32304 Là Gì. Nó Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào

Inox S32304 Là Gì? Nó Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào?

Inox S32304 là một loại thép không gỉ Duplex, có đặc tính cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và chi phí hợp lý hơn so với các dòng thép không gỉ Austenitic cao cấp. Vậy, Inox S32304 thuộc nhóm thép nào? Có những đặc điểm gì nổi bật? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

1. Inox S32304 Là Gì?

Inox S32304 là một loại thép không gỉ hai pha (Duplex Stainless Steel), được thiết kế với sự cân bằng giữa pha Austenite (γ) và Ferrite (α). Nhờ cấu trúc đặc biệt này, Inox S32304 có độ bền cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 304 và 316 nhưng vẫn giữ mức chi phí hợp lý.

🔹 Đặc điểm nổi bật của Inox S32304:

Khả năng chống ăn mòn cao: Chịu được môi trường axit, nước biển, hóa chất công nghiệp.
Độ bền cơ học lớn: Cứng hơn inox 304, 316, giúp giảm độ dày vật liệu khi thiết kế.
Chống nứt ăn mòn do ứng suất: Tốt hơn nhiều so với các loại inox Austenitic.
Chi phí hợp lý: Rẻ hơn so với inox 904L, 2205 nhưng vẫn đảm bảo độ bền.

2. Inox S32304 Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào?

📌 Inox S32304 thuộc nhóm Thép Không Gỉ Duplex – Nhóm thép có hai pha Austenite và Ferrite với tỷ lệ cân bằng giúp tối ưu độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

🔹 So sánh Inox S32304 với các nhóm thép khác:

Loại thép không gỉ Đặc điểm chính Ví dụ tiêu biểu
Austenitic Dẻo, chống ăn mòn tốt nhưng độ bền thấp 304, 316, 321
Ferritic Chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn trung bình, từ tính cao 430, 409
Duplex (Hai pha) Chống ăn mòn cao, độ bền lớn, kháng nứt tốt S32304, 2205, 2507
Martensitic Độ cứng cao, dễ gãy, ít chống ăn mòn 410, 420
Precipitation Hardening Cứng, chịu nhiệt cao, dùng trong hàng không 17-4PH

🔹 Điểm mạnh của inox S32304 so với inox 304 và 316:
Chống ăn mòn cao hơn inox 304 trong môi trường clorua (nước biển, hóa chất).
Độ bền cơ học gấp đôi inox 316, giúp tiết kiệm vật liệu khi thiết kế.
Ít tốn kém hơn so với Duplex 2205 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.

3. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32304

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 21.5 – 24.5
Ni (Nickel) 3.0 – 5.5
Mo (Molypden) 0.05 – 0.6
Mn (Mangan) ≤ 2.5
Si (Silicon) ≤ 1.0
N (Nitơ) 0.05 – 0.2
P (Photpho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030

🔹 Lợi ích của thành phần hóa học:
Hàm lượng Cr cao (21.5 – 24.5%) giúp inox S32304 có khả năng chống gỉ tốt.
Lượng Ni và Mo vừa đủ giúp giữ giá thành rẻ hơn so với inox 316 hoặc 2205.
Nitơ (N) tăng độ bền cơ học mà không cần tăng hàm lượng Ni.

4. Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Công Nghiệp

Với những đặc tính nổi bật, Inox S32304 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng:

🔹 Công nghiệp hóa chất: Dùng để làm bồn chứa axit, kiềm, dung môi hữu cơ.
🔹 Xử lý nước & môi trường biển: Dùng trong hệ thống xử lý nước thải, thiết bị tàu biển.
🔹 Ngành dầu khí: Ống dẫn dầu, giàn khoan ngoài khơi, van công nghiệp.
🔹 Ngành thực phẩm: Dùng trong sản xuất bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm.
🔹 Ngành xây dựng: Cầu thang, lan can, kết cấu thép chịu tải cao.

5. Mua Inox S32304 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam?

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp Inox S32304 chất lượng cao, có chứng nhận CO, CQ, hãy liên hệ ngay:

📌 vatlieucokhi.net – Nhà cung cấp inox chuyên nghiệp
📞 Hotline: 0909 246 316
🌍 Website: vatlieucokhi.net

📌 vatlieutitan.vn – Chuyên phân phối inox công nghiệp
📞 Hotline: 0909 246 316
🌍 Website: vatlieutitan.vn

📌 vatlieucokhi.com – Đơn vị phân phối inox cao cấp
📞 Hotline: 0909 246 316
🌍 Website: vatlieucokhi.com

6. Kết Luận

Inox S32304 thuộc nhóm thép không gỉ Duplex, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu bền bỉ, chịu môi trường khắc nghiệt.

👉 Cần mua Inox S32304 chất lượng cao? Hãy liên hệ ngay với vatlieucokhi.net, vatlieutitan.vn, vatlieucokhi.com để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

📞 Hotline: 0909 246 316
📩 Email: info@vatlieucokhi.net
🌍 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác

    Làm Sao Để Phân Biệt Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Thông Thường Khác? Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 26 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Dễ Hàn Không? Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Chuẩn Cơ Khí

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Dễ Hàn Không? Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Chuẩn Cơ Khí 1. [...]

    Ống Inox 321 Phi 12mm

    Ống Inox 321 Phi 12mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Y Tế [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 6 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Linh [...]

    Inox 317 Và Những Điều Bạn Cần Biết Trước Khi Sử Dụng

    Inox 317 Và Những Điều Bạn Cần Biết Trước Khi Sử Dụng Inox 317 là [...]

    Tấm Đồng 0.70mm

    Tấm Đồng 0.70mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.70mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo