Inox S32760 Có Tốt Hơn Inox 310S Không, Khả Năng Chịu Nhiệt Ra Sao

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox S32760 Có Tốt Hơn Inox 310S Không? Khả Năng Chịu Nhiệt Ra Sao?

1. Giới Thiệu Chung

Inox S32760Inox 310S đều là các dòng thép không gỉ có hiệu suất cao, nhưng chúng có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Trong khi Inox S32760 thuộc nhóm Duplex, nổi bật với độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thì Inox 310S lại là thép không gỉ Austenitic, chuyên dùng trong môi trường nhiệt độ cao.

Câu hỏi đặt ra: Inox S32760 có tốt hơn Inox 310S không? Khả năng chịu nhiệt của chúng ra sao?

2. So Sánh Thành Phần Hóa Học

Bảng sau so sánh thành phần hóa học của Inox S32760 và Inox 310S:

Thành Phần Inox S32760 Inox 310S
C (% tối đa) 0.03 0.08
Cr (%) 24-26 24-26
Ni (%) 6-8 19-22
Mo (%) 3-4
N (%) 0.2-0.3
Si (%) ≤ 1.0 ≤ 1.5

Nhận xét:

Inox S32760 chứa Mo, N giúp tăng cường chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh.
Inox 310S có hàm lượng Ni cao, giúp chịu nhiệt tốt hơn nhiều so với Inox S32760.

3. So Sánh Độ Bền Cơ Học

Đặc Tính Inox S32760 Inox 310S
Độ bền kéo (MPa) ≥ 800 ≥ 520
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 550 ≥ 205
Độ dãn dài (%) 15 40

Nhận xét:

Inox S32760 có độ bền cơ học cao hơn, chịu lực tốt hơn.
Inox 310S có độ dẻo dai cao hơn, dễ gia công và uốn cong.

4. So Sánh Khả Năng Chịu Nhiệt

Nhiệt Độ Sử Dụng Inox S32760 Inox 310S
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 280°C ≤ 1150°C
Nhiệt độ oxy hóa tối đa ≤ 300°C ≤ 1200°C

Nhận xét:

Inox 310S chịu nhiệt cao hơn hẳn, lý tưởng cho các ứng dụng lò nung, nồi hơi.
Inox S32760 chỉ phù hợp với môi trường nhiệt độ trung bình dưới 300°C.

5. So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn

Môi Trường Inox S32760 Inox 310S
Nước biển ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Axit mạnh ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Môi trường kiềm ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Nhiệt độ cao ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐

Nhận xét:

Inox S32760 chống ăn mòn tốt hơn trong nước biển, môi trường hóa chất.
Inox 310S kém chống ăn mòn trong nước biển nhưng chịu nhiệt cực tốt.

6. Ứng Dụng Thực Tế

Ứng Dụng Inox S32760 Inox 310S
Công nghiệp dầu khí ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Hệ thống nước biển ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Lò nung, nồi hơi ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐
Công nghiệp hóa chất ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐
Xây dựng ngoài trời ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐

Nhận xét:

Inox S32760 lý tưởng cho nước biển, dầu khí, hóa chất.
Inox 310S phù hợp với nhiệt độ cao như lò nung, nồi hơi.

7. Nên Chọn Loại Nào?

🔹 Chọn Inox S32760 nếu cần độ bền cao, chống ăn mòn tốt trong dầu khí, nước biển.
🔹 Chọn Inox 310S nếu cần chịu nhiệt cao cho lò nung, nồi hơi, lò xi măng.

8. Mua Inox S32760, Inox 310S Ở Đâu Uy Tín?

📌 Bạn cần tư vấn hoặc báo giá?
📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

Tham Khảo Thêm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    CW024A Copper Alloys

    CW024A Copper Alloys CW024A Copper Alloys là gì? CW024A Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2 Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Thép không gỉ STS317

    Thép không gỉ STS317 Thép không gỉ STS317 là loại thép austenitic cao cấp, nổi [...]

    304H material

    304H material 304H material là gì? 304H material, hay còn gọi là Inox 304H, là [...]

    Thép không gỉ 1.4422

    Thép không gỉ 1.4422 Thép không gỉ 1.4422 là gì? Thép không gỉ 1.4422 là [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4313

    Thép Inox Martensitic 1.4313 Thép Inox Martensitic 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313, còn [...]

    C92000 Copper Alloys

    C92000 Copper Alloys C92000 Copper Alloys là gì? C92000 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Làm Sao Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Hiệu Quả Nhất

    Làm Sao Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Hiệu Quả Nhất? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo