Inox SAE 30304L

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SAE 30304L

Inox SAE 30304L là gì?

Inox SAE 30304L là thép không gỉ austenitic dễ gia công, thuộc nhóm inox 303, phiên bản carbon thấp (Low Carbon), được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn so với inox 303 thông thường. Mác thép này vẫn giữ được khả năng gia công cao nhờ thêm sulfur hoặc selenium, thích hợp cho các chi tiết ốc vít, trục, lò xo, bulông và chi tiết máy chính xác.

SAE 30304L được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, thiết bị y tế, chế biến thực phẩm và một số ứng dụng công nghiệp cần gia công tinh xảo.

Thành phần hóa học của Inox SAE 30304L

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công cơ khí, giảm lực cắt và mài mòn dụng cụ.
Se (Selenium) 0.08 – 0.15 (Nếu có) Cải thiện khả năng gia công, bề mặt chi tiết mịn hơn.

Nhờ carbon thấp và bổ sung sulfur/selenium, SAE 30304L dễ gia công, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt, đặc biệt thích hợp cho gia công chi tiết máy và cơ khí chính xác.

Tính chất cơ lý của Inox SAE 30304L

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

SAE 30304L nổi bật nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học, chống ăn mòn mối hàn và ổn định cấu trúc, lý tưởng cho trục, ốc vít, lò xo và chi tiết máy cơ khí chính xác.

Ưu điểm của Inox SAE 30304L

  1. Gia công cơ khí vượt trội:
    Sulfur hoặc selenium giúp tiện, khoan, cắt ren dễ dàng, bề mặt chi tiết mịn và giảm lực cắt.
  2. Chống ăn mòn mối hàn tốt:
    Carbon thấp giúp mối hàn không bị ăn mòn, duy trì khả năng chống ăn mòn trên bề mặt.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Giữ được độ bền vừa phải, chịu lực kéo tốt, hạn chế nứt và biến dạng.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và thiết bị thực phẩm.

Nhược điểm của Inox SAE 30304L

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 hoặc 316 trong môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không chịu được nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.
  • Không thích hợp cho các môi trường hóa chất mạnh hoặc axit đậm đặc.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, cắt ren, phay; sulfur/selenium giúp giảm lực cắt, giảm mài mòn dụng cụ và bề mặt chi tiết mịn hơn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 303L, kiểm soát nhiệt vừa phải để giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học và khả năng gia công.

Ứng dụng của Inox SAE 30304L

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết ren, đinh tán, bộ phận máy chính xác.
  2. Ngành chế tạo công nghiệp:
    Dụng cụ cơ khí, khuôn mẫu, chi tiết gia công chính xác.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ, khay, thiết bị y tế cần gia công tinh xảo và chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  4. Ngành thực phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn chịu ăn mòn vừa phải.
  5. Ngành hàng hải:
    Ốc vít, trục, chi tiết máy tiếp xúc nước biển nhẹ, thiết bị phụ kiện.

So sánh Inox SAE 30304L với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SAE 30304L SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35%, Se 0.08–0.15% Austenitic, carbon thấp, gia công vượt trội, chống ăn mòn mối hàn tốt
SAE 30304 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35% Dễ gia công, chống ăn mòn mối hàn tốt
SUS303L JIS Cr 18%, Ni 8%, C ≤ 0.03%, S 0.15% Austenitic, chống ăn mòn mối hàn tốt, gia công dễ dàng

SAE 30304L nổi bật nhờ gia công cơ khí vượt trội, chống ăn mòn mối hàn tốt và carbon thấp, lý tưởng cho ốc vít, trục, lò xo, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp.

Thị trường tiêu thụ Inox SAE 30304L tại Việt Nam

SAE 30304L được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox SAE 30304L được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, ốc vít, lò xo, bulông, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và thực phẩm, nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt.

Kết luận

Inox SAE 30304L là thép không gỉ austenitic carbon thấp, gia công cơ khí vượt trội, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt, thích hợp cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ y tế và thiết bị thực phẩm. Với ổn định cấu trúc, khả năng gia công cao và tuổi thọ lâu dài, SAE 30304L là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, chế tạo chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Cơ Khí Và Sản Xuất

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Cơ Khí Và Sản Xuất Inox [...]

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam Inox 420 [...]

    Inox 304S51

    Inox 304S51 Inox 304S51 là gì? Inox 304S51 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13 và Ứng dụng của nó Inox X15CrMo13 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 100 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Ứng Dụng [...]

    Inox Z6CNDT17.13

    Inox Z6CNDT17.13 Inox Z6CNDT17.13 là gì? Inox Z6CNDT17.13 là loại thép không gỉ austenitic chứa [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn Mòn

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn Mòn Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B Thép Inox Austenitic SAE 30302B là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo