Inox SAE 30310S

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SAE 30310S

Inox SAE 30310S là gì?

Inox SAE 30310S là thép không gỉ austenitic dễ gia công, phiên bản nâng cao của nhóm inox 303, được thiết kế đặc biệt với carbon thấp và bổ sung sulfur hoặc selenium để tăng khả năng gia công cơ khí và cải thiện bề mặt chi tiết sau gia công.

Mác thép này thường được sử dụng cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy chính xác, cũng như thiết bị y tế, thực phẩm và các chi tiết công nghiệp cần độ chính xác cao. SAE 30310S nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 303 tiêu chuẩn nhờ lượng carbon thấp, đồng thời duy trì khả năng gia công vượt trội.

Thành phần hóa học của Inox SAE 30310S

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo màng oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công cơ khí, giảm lực cắt và mài mòn dụng cụ.
Se (Selenium) 0.08 – 0.15 Cải thiện khả năng gia công và bề mặt chi tiết mịn hơn.

Nhờ carbon thấp và sulfur/selenium, SAE 30310S dễ gia công, bền cơ học, ổn định cấu trúc và chống ăn mòn mối hàn tốt, lý tưởng cho chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chính xác.

Tính chất cơ lý của Inox SAE 30310S

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

SAE 30310S nổi bật nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học, bề mặt chi tiết mịn và ổn định cấu trúc, lý tưởng cho trục, ốc vít, lò xo và chi tiết máy cơ khí chính xác.

Ưu điểm của Inox SAE 30310S

  1. Gia công cơ khí vượt trội:
    Sulfur/selenium giúp tiện, khoan, cắt ren dễ dàng, giảm lực cắt, mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt chi tiết mịn.
  2. Chống ăn mòn mối hàn tốt:
    Carbon thấp hạn chế hiện tượng ăn mòn tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn cho chi tiết.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Giữ được độ bền vừa phải, chịu lực kéo tốt, hạn chế nứt và biến dạng trong quá trình gia công.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và thực phẩm.

Nhược điểm của Inox SAE 30310S

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 hoặc 316 trong môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.
  • Không thích hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc axit đậm đặc.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, cắt ren, phay; sulfur/selenium giúp giảm lực cắt, mài mòn dụng cụ và bề mặt chi tiết mịn hơn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 303L, kiểm soát nhiệt vừa phải để không làm giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học và khả năng gia công.

Ứng dụng của Inox SAE 30310S

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết ren, đinh tán, bộ phận máy chính xác.
  2. Ngành chế tạo công nghiệp:
    Dụng cụ cơ khí, khuôn mẫu, chi tiết gia công chính xác.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ, khay, thiết bị y tế cần gia công tinh xảo và chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  4. Ngành thực phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn chịu ăn mòn vừa phải.
  5. Ngành hàng hải:
    Ốc vít, trục, chi tiết máy tiếp xúc nước biển nhẹ, thiết bị phụ kiện.

So sánh Inox SAE 30310S với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SAE 30310S SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35%, Se 0.08–0.15% Austenitic, gia công vượt trội, bề mặt chi tiết mịn, chống ăn mòn mối hàn tốt
SAE 30309S SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35%, Se 0.08–0.15% Gia công tốt, bề mặt chi tiết mịn, chống ăn mòn vừa phải
SUS303L JIS Cr 18%, Ni 8%, C ≤ 0.03%, S 0.15% Austenitic, gia công tốt, bề mặt mịn, chống ăn mòn vừa phải

SAE 30310S nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, bề mặt chi tiết mịn và chống ăn mòn mối hàn tốt, phù hợp cho ốc vít, trục, lò xo, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp.

Thị trường tiêu thụ Inox SAE 30310S tại Việt Nam

SAE 30310S được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox SAE 30310S được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, ốc vít, lò xo, bulông, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và thực phẩm, nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt.

Kết luận

Inox SAE 30310S là thép không gỉ austenitic carbon thấp, gia công cơ khí vượt trội, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt, thích hợp cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ y tế và thiết bị thực phẩm. Với ổn định cấu trúc, khả năng gia công cao và tuổi thọ lâu dài, SAE 30310S là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, chế tạo chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 431: Tính Chống Ăn Mòn Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox 431: Tính Chống Ăn Mòn Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox 1.4062

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox 1.4062 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4062 [...]

    Cu-OFE Materials

    Cu-OFE Materials Cu-OFE Materials là gì? Cu-OFE Materials là loại đồng tinh khiết đặc biệt, [...]

    316S51 Stainless Steel

    316S51 Stainless Steel 316S51 Stainless Steel là gì? 316S51 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    C51000 Copper Alloys

    C51000 Copper Alloys C51000 Copper Alloys là gì? C51000, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Đồng CuSn8

    Đồng CuSn8 Đồng CuSn8 là gì? Đồng CuSn8 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí Inox 431, thuộc [...]

    Thép không gỉ 201L

    Thép không gỉ 201L Thép không gỉ 201L là gì? Thép không gỉ 201L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo