Inox STS304

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox STS304

Inox STS304 là gì?

Inox STS304 là loại thép không gỉ austenitic phổ biến nhất trên thế giới, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt, tính dẻo cao và dễ dàng gia công. Loại inox này thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, thiết bị gia dụng, nội thất, và các môi trường công nghiệp nhẹ.

STS304 còn được gọi là Inox 304, là loại thép không gỉ chứa hàm lượng crom từ 18 – 20% và nickel từ 8 – 10.5%, tạo ra lớp oxide bảo vệ trên bề mặt, giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau. Nhờ đặc tính austenitic, STS304 có khả năng uốn, dập, cắt, và gia công CNC dễ dàng mà không làm mất tính chất cơ lý.

Thành phần hóa học Inox STS304

Thành phần hóa học điển hình của Inox STS304:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.045% tối đa
  • Sulfur (S): 0.03% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.5%
  • Nitrogen (N): 0.10% tối đa
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Hàm lượng Cr cao giúp hình thành lớp oxide bảo vệ, Ni bổ sung tính dẻo và chống nứt ăn mòn ứng suất. Cacbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua khi hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn của inox.

Tính chất cơ lý Inox STS304

Các thông số cơ lý tiêu biểu của Inox STS304:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 60%
  • Độ cứng Brinell (HB): 140 – 200
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, axit loãng, kiềm nhẹ.
  • Chống rỉ sét trong môi trường gia dụng và công nghiệp nhẹ.
  • Không thích hợp cho môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh kéo dài.

Khả năng chịu nhiệt

  • Duy trì tính chất cơ lý ở nhiệt độ bình thường đến 400°C.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong nhà máy, thiết bị nấu ăn, và công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm Inox STS304

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường gia dụng và công nghiệp nhẹ.
  2. Độ bền cơ học và dẻo cao: Phù hợp cho nhiều loại sản phẩm và chi tiết.
  3. Gia công dễ dàng: Cắt, uốn, dập, và gia công CNC thuận tiện.
  4. Khả năng hàn tốt: TIG, MIG, hồ quang đều ổn định, ít nguy cơ nứt.
  5. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và vệ sinh.

Nhược điểm Inox STS304

  1. Không chịu ăn mòn chloride cao: Không dùng lâu dài trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  2. Không chịu nhiệt cực cao: Trên 400°C có thể giảm cơ lý và lớp bảo vệ bề mặt.
  3. Chi phí cao hơn inox STS201/ST202: Do hàm lượng Ni cao hơn.
  4. Ứng dụng hạn chế: Không phù hợp môi trường dầu khí hay hóa chất ăn mòn nặng.

Ứng dụng Inox STS304

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, máy móc chế biến thực phẩm.
  • Thiết bị y tế, phòng sạch, bình chứa hóa chất nhẹ.

2. Công nghiệp nội thất và trang trí

  • Tủ bếp, tay vịn, lan can, bồn rửa, vách ngăn.
  • Các chi tiết trang trí, vật dụng nội thất cần chống rỉ sét.

3. Công nghiệp gia dụng

  • Thiết bị bếp, máy giặt, máy sấy, bình đun.
  • Khung, vỏ máy, các chi tiết không tiếp xúc hóa chất mạnh.

4. Công nghiệp nhẹ và cơ khí

  • Thanh, tấm, dải inox dùng trong các kết cấu chịu lực vừa phải.
  • Gia công CNC, cắt, uốn, dập chi tiết cơ khí.

Quy trình gia công Inox STS304

1. Gia công cơ khí

  • Cắt bằng laser, plasma, cưa, hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập dễ dàng nhờ tính dẻo của austenitic.
  • Gia công CNC thuận tiện cho các chi tiết mỏng hoặc tạo hình phức tạp.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang.
  • Không cần bước ủ khử ứng suất trong hầu hết trường hợp, nhưng tấm dày nên hạ nhiệt từ từ.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn, hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường thực phẩm, gia dụng, nội thất và công nghiệp nhẹ.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox STS304

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn thép không gỉ austenitic.
  • ASTM A276: Thanh, thanh tròn, thanh đặc.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Các sản phẩm STS304 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng yêu cầu các ngành thực phẩm, dược phẩm, nội thất và công nghiệp nhẹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, máy móc chế biến.
  • Công nghiệp nội thất: Tủ bếp, tay vịn, lan can, bồn rửa, vách ngăn.
  • Công nghiệp gia dụng: Thiết bị bếp, máy giặt, bình đun, vỏ máy.
  • Công nghiệp nhẹ và cơ khí: Thanh, tấm, dải inox cho kết cấu chịu lực vừa phải.

STS304 là lựa chọn phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền và dẻo cao, dễ gia công và có giá trị thẩm mỹ. Đây là vật liệu tiêu chuẩn trong các ngành công nghiệp yêu cầu inox chất lượng ổn định.

Kết luận

Inox STS304 là thép không gỉ austenitic phổ biến, thích hợp cho thực phẩm, dược phẩm, nội thất, gia dụng và công nghiệp nhẹ. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và dễ gia công, STS304 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt sáng bóng, bền bỉ và chống rỉ sét trong môi trường không quá khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X10CrNiMoTi18.12

    Inox X10CrNiMoTi18.12 Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? Inox X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cách Gia Công Inox S32304 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cách Gia Công Inox S32304 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    X15Cr13 Stainless Steel

    X15Cr13 Stainless Steel X15Cr13 stainless steel là gì? X15Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo

    Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo là [...]

    Inox 310 Có Phù Hợp Với Môi Trường Ăn Mòn Cao Không

    Inox 310 Có Phù Hợp Với Môi Trường Ăn Mòn Cao Không? 1. Giới thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 309

    Thép Inox Austenitic 309 Thép Inox Austenitic 309 là gì? Thép Inox Austenitic 309 là [...]

    Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti

    Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Thép 1Cr18Ni12Mo2Ti là thép không gỉ austenit cao cấp, [...]

    Tấm Đồng 42mm

    Tấm Đồng 42mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo