Inox SUS316N

Inox 12X18H10E

Inox SUS316N

Inox SUS316N là gì?
Inox SUS316N là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, được bổ sung nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride. SUS316N kết hợp khả năng chống ăn mòn xuất sắc của SUS316 với cơ lý cao hơn nhờ nitơ, làm cho loại inox này lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và chống ăn mòn mạnh mẽ.

SUS316N được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và các chi tiết cơ khí chịu lực trong môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học Inox SUS316N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,07%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 10–14%
  • Molypden (Mo): 2–3%
  • Nitơ (N): 0,08–0,20%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Nitơ trong SUS316N giúp tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở và lỗ rỗ. Crom, niken và molypden duy trì cấu trúc austenitic ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.

Tính chất cơ lý Inox SUS316N

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 275–350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): 160–200 HB

SUS316N có cơ lý vượt trội so với SUS316, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực cao, thiết bị áp lực và các ứng dụng hàn nhiều mối.

Khả năng chống ăn mòn của Inox SUS316N

  • Chống ăn mòn đồng đều: Xuất sắc trong không khí, nước ngọt, môi trường hóa chất nhẹ và thực phẩm.
  • Chống ăn mòn kẽ hở và lỗ rỗ: Molypden và nitơ tăng cường bảo vệ mối hàn và bề mặt khỏi hiện tượng ăn mòn trong môi trường chloride.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong nhiệt độ vừa phải, phù hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và môi trường hàng hải.
  • Chống ăn mòn trong nước biển: Tốt hơn SUS304, SUS316, phù hợp cho các ứng dụng biển, thiết bị ngoài trời và môi trường chloride vừa phải.

Ưu điểm Inox SUS316N

  • Cơ lý cao: Nitơ giúp tăng độ bền kéo và giới hạn chảy.
  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Đặc biệt trong môi trường chloride và acid loãng.
  • Ổn định mối hàn: Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, hạn chế hiện tượng kết tủa cacbua.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và chi tiết cơ khí chịu lực cao.

Nhược điểm Inox SUS316N

  • Chi phí cao: Do bổ sung molypden và nitơ.
  • Không chịu được môi trường chloride cực mạnh hoặc acid đậm đặc lâu dài: Cần lựa chọn inox cao cấp hơn nếu điều kiện khắc nghiệt.
  • Cần bảo trì định kỳ: Để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox SUS316N

Ngành dầu khí và hóa chất

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chịu áp lực, nơi cần độ bền cơ lý cao và chống ăn mòn trong môi trường chloride và hóa chất.

Ngành hàng hải

Ứng dụng trong tàu thuyền, thiết bị tiếp xúc nước biển, lan can, chi tiết ngoài trời, nơi cần chống ăn mòn chloride mạnh và cơ lý cao.

Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, bồn trộn, chi tiết máy và thiết bị y tế nhờ cơ lý cao, chống ăn mòn mối hàn tốt và dễ vệ sinh.

Ngành kiến trúc và nội thất

Sử dụng cho cầu thang, lan can, bồn rửa, thiết bị nội thất cao cấp, nơi yêu cầu thẩm mỹ, độ bền và chống ăn mòn lâu dài.

Quy trình gia công Inox SUS316N

Gia công cắt gọt

Dễ gia công tiện, khoan, taro, CNC, cắt tấm bằng laser hoặc plasma.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, mối hàn ổn định nhờ hàm lượng carbon thấp và nitơ. Kiểm soát kỹ thuật hàn giúp hạn chế hiện tượng kết tủa cacbua và ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu tuân thủ kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết gia dụng, nội thất, thiết bị công nghiệp và thực phẩm.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và duy trì thẩm mỹ.

So sánh Inox SUS316N với các loại inox khác

  • Với SUS304: SUS316N cơ lý và chống ăn mòn tốt hơn nhờ molypden và nitơ.
  • Với SUS316: SUS316N có cơ lý cao hơn và chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitơ.
  • Với SUS316L: SUS316N cơ lý cao hơn, thích hợp cho chi tiết chịu lực cao; SUS316L carbon thấp hơn giúp chống ăn mòn mối hàn vượt trội khi hàn nhiều mối.

Lưu ý khi sử dụng Inox SUS316N

  • Tránh môi trường chloride cực mạnh hoặc acid đậm đặc lâu dài nếu không dùng hợp kim cao hơn.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để bảo vệ cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox SUS316N là thép không gỉ austenitic cao cấp, bổ sung nitơ để tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và chống ăn mòn mối hàn trong môi trường chloride và acid loãng. SUS316N nổi bật với cơ lý vượt trội, dẻo dai, bền kéo, dễ gia công và hàn. Loại inox này phù hợp cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, dầu khí, hàng hải, nội thất và các chi tiết cơ khí chịu lực cao, nơi yêu cầu mối hàn bền, chống ăn mòn và thẩm mỹ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.09mm

    Tấm Inox 430 0.09mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất [...]

    Thép Inox Martensitic X15CrMo13

    Thép Inox Martensitic X15CrMo13 Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là gì? Thép Inox Martensitic X15CrMo13 là [...]

    Inox S32304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Nào

    Inox S32304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Nào? Inox S32304 [...]

    Đồng CA104

    Đồng CA104 Đồng CA104 là gì? Đồng CA104 là một hợp kim nhôm đồng cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 127 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng [...]

    Cuộn Inox 316 0.70mm

    Cuộn Inox 316 0.70mm – Chống Ăn Mòn Ưu Việt, Bề Mặt Đẹp, Gia Công [...]

    Thép UNS S30415

    Thép UNS S30415 Thép UNS S30415 là gì? Thép UNS S30415 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo