Inox SUS317J1

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SUS317J1

Inox SUS317J1 là gì?

Inox SUS317J1 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm SUS300 theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn mạnh. Loại inox này có hàm lượng Cr 18–20%, Ni 11–14%, và Mo 3–4%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ sâu, ăn mòn hóa chất và mài mòn nhẹ, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo, bền cơ học và khả năng gia công tốt.

SUS317J1 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, bồn chứa và đường ống chịu môi trường ăn mòn mạnh, nơi cần tuổi thọ lâu dài và độ bền cao.

Thành phần hóa học của Inox SUS317J1

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Giảm nguy cơ kết tủa cacbua, duy trì khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tạo màng oxit bảo vệ bề mặt chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 11 – 14 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mo (Molypden) 3 – 4 Chống ăn mòn lỗ sâu và ăn mòn hóa chất mạnh.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng dẻo và hàn.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Gia công cơ khí tốt hơn.
N (Nitrogen) 0.10 – 0.16 Tăng độ bền kéo và chống rỗ lỗ sâu.

Hàm lượng Molypden cao hơn SUS316, kết hợp với Cr và Ni, giúp SUS317J1 có khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc axit nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox SUS317J1

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 50 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.99 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

SUS317J1 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và độ bền cao, thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Inox SUS317J1

  1. Chống ăn mòn mạnh:
    Hiệu quả chống ăn mòn lỗ sâu và hóa chất vượt trội nhờ Mo cao.
  2. Độ bền cơ học tốt:
    Duy trì tính dẻo, bền kéo, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
  3. Gia công và hàn dễ dàng:
    Có thể tiện, khoan, phay, hàn TIG/MIG mà không ảnh hưởng nhiều đến khả năng chống ăn mòn.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    Làm việc tốt ở nhiệt độ cao lên đến 870°C trong điều kiện gián tiếp.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Thích hợp cho bồn chứa hóa chất, thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế, đường ống và chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Inox SUS317J1

  • Giá thành cao hơn SUS304 và SUS316.
  • Không thích hợp cho các chi tiết cần cứng bề mặt hoặc chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Cần hạn chế tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh kéo dài để duy trì tuổi thọ.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, phay, khoan, cắt và dập đều đạt hiệu quả, nhưng cần kiểm soát tốc độ cắt để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Hàn:
    TIG hoặc MIG với dây hàn SUS317L hoặc SUS316L.
    Kiểm soát nhiệt để tránh kết tủa cacbua làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Ủ (Annealing):
    Nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội nhanh bằng nước sạch nếu cần khôi phục tính dẻo.
  • Biến dạng lạnh:
    Có thể uốn, kéo và dập, tuy nhiên độ bền và độ dẻo cần kiểm tra sau gia công.

Ứng dụng của Inox SUS317J1

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, máy móc chế biến, thiết bị bồn rửa, chi tiết tiếp xúc thực phẩm.
  2. Ngành hóa chất:
    Đường ống, van, bồn chứa, thiết bị chịu môi trường clorua và axit nhẹ.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm hoặc muối.
  4. Ngành công nghiệp biển:
    Chi tiết tàu, bồn chứa, van và bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.

So sánh Inox SUS317J1 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SUS317J1 JIS Cr 18–20%, Ni 11–14%, Mo 3–4% Austenitic, chống ăn mòn lỗ sâu và hóa chất mạnh, dẻo và bền cơ học
SUS316 JIS Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3% Chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường hóa chất và biển, ít Mo hơn
SUS316L ASTM Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3% Low Carbon, chống ăn mòn hóa chất tốt, phù hợp hàn nhiều lần

SUS317J1 vượt trội về chống ăn mòn clorua, hóa chất và môi trường biển, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm và môi trường biển.

Thị trường tiêu thụ Inox SUS317J1 tại Việt Nam

SUS317J1 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, chủ yếu dạng thanh tròn, tấm, ống và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, SUS317J1 được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, thiết bị y tế và công nghiệp biển, nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Inox SUS317J1 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ sâu, ăn mòn hóa chất mạnh và môi trường clorua, đồng thời duy trì độ bền cơ học và dẻo tốt. Thích hợp cho bồn chứa, thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế, van, ống và chi tiết công nghiệp chịu môi trường hóa chất hoặc biển, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng tuổi thọ cao và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Nào Cần Kiểm Tra Khi Mua Inox X2CrNiCuN23-4

    Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Nào Cần Kiểm Tra Khi Mua Inox X2CrNiCuN23-4? 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34 là gì? Lục [...]

    Ống Đồng Phi 11

    Ống Đồng Phi 11 Ống đồng phi 11 là gì? Ống đồng phi 11 là [...]

    Cuộn Đồng 1mm

    Cuộn Đồng 1mm Cuộn đồng 1mm là gì? Cuộn đồng 1mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox 14021

    Tìm hiểu về Inox 14021 và Ứng dụng của nó Inox 14021 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 3.5mm

    Ống Inox Phi 3.5mm – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi Giới [...]

    Ống Inox Phi 4mm

    Ống Inox Phi 4mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4640

    Tìm hiểu về Inox 1.4640 và Ứng dụng của nó Inox 1.4640 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo