Inox SUS420J2
Inox SUS420J2 là gì?
Inox SUS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép không gỉ 13% crôm, được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống JIS (Nhật Bản). Với hàm lượng carbon cao hơn so với các mác thép như SUS410 hoặc SUS420J1, SUS420J2 có khả năng tôi luyện để đạt được độ cứng cao hơn, thường dao động trong khoảng từ 48 đến 56 HRC sau khi xử lý nhiệt.
Đây là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn tốt, và vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn vừa phải. SUS420J2 thường được sử dụng để sản xuất lưỡi dao, dao phẫu thuật, trục máy bơm, linh kiện cơ khí chính xác, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền cơ học cao.
Thành phần hóa học của Inox SUS420J2
Inox SUS420J2 có thành phần hóa học đặc trưng như sau:
-
Carbon (C): 0.26 – 0.40%
-
Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
-
Manganese (Mn): ≤ 1.00%
-
Silicon (Si): ≤ 1.00%
-
Phosphorus (P): ≤ 0.040%
-
Sulfur (S): ≤ 0.030%
-
Sắt (Fe): Còn lại
Hàm lượng carbon cao trong SUS420J2 giúp tăng độ cứng và độ bền sau tôi, đồng thời giúp vật liệu giữ được lưỡi cắt sắc bén lâu dài. Tuy nhiên, thành phần crôm vẫn đủ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.
Tính chất cơ lý của Inox SUS420J2
Độ cứng
-
Trạng thái ủ: khoảng 180 – 220 HB
-
Sau khi tôi và ram: 48 – 56 HRC (có thể lên đến 58 HRC tùy quy trình)
Độ bền kéo
-
Tối thiểu: 735 MPa (trạng thái ủ)
-
Sau tôi luyện: có thể vượt 1000 MPa
Độ giãn dài
-
Trạng thái ủ: khoảng 20%
-
Sau tôi luyện: giảm còn 5 – 10%
Mô đun đàn hồi
-
Khoảng 200 GPa
Tính chất khác
-
Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ
-
Khả năng hàn: Kém (do dễ nứt nóng), cần phải gia nhiệt trước và sau khi hàn
-
Tính chống ăn mòn: Trung bình – tốt trong môi trường nước sạch, không khí, dầu…
Ưu điểm của Inox SUS420J2
-
Độ cứng cao sau tôi luyện
Đây là một trong những điểm mạnh vượt trội của SUS420J2, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ sắc bén, chịu mài mòn cao. -
Chống mài mòn tốt
Nhờ hàm lượng carbon cao và cấu trúc martensitic, SUS420J2 có khả năng chống mài mòn vượt trội hơn so với các loại thép không gỉ austenitic như SUS304. -
Giá thành hợp lý
So với các loại inox cao cấp như SUS440C hay thép công cụ, SUS420J2 có giá mềm hơn nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản của nhiều ứng dụng. -
Độ bóng bề mặt cao
SUS420J2 dễ đánh bóng lên gương, thường được dùng trong dao kéo cao cấp, đồ trang trí kim loại, và dụng cụ y tế.
Nhược điểm của Inox SUS420J2
-
Chống ăn mòn không cao bằng inox austenitic
Do hàm lượng crôm ở mức thấp và carbon cao, SUS420J2 không chống được ăn mòn mạnh trong môi trường axit, clorua, hay biển. -
Khó hàn
Do có xu hướng nứt do ứng suất khi hàn, loại thép này không phù hợp cho các kết cấu cần hàn nhiều. Khi hàn cần gia nhiệt trước và ram sau để giảm nguy cơ nứt. -
Giòn sau khi tôi
Nếu không ram đúng cách, SUS420J2 sau khi tôi có thể trở nên giòn, dễ vỡ dưới tác động va đập. -
Khó gia công sau khi tôi
Độ cứng cao gây khó khăn cho các phương pháp gia công cơ khí như tiện, khoan, mài…
Ứng dụng của Inox SUS420J2
Với tính chất cơ lý ưu việt, SUS420J2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ cứng và chống mài mòn cao:
-
Dao kéo gia dụng và công nghiệp:
Là vật liệu phổ biến trong sản xuất dao nhà bếp, dao săn, dao gọt, kéo cắt, dao cạo… -
Dụng cụ y tế:
Lưỡi dao phẫu thuật, kéo phẫu thuật, các công cụ nha khoa – do khả năng đánh bóng và độ cứng cao. -
Cơ khí chính xác:
Trục máy bơm, trục truyền động, vòng đệm, bạc lót, bánh răng… -
Lĩnh vực ô tô và hàng không:
Một số bộ phận yêu cầu chịu tải trọng cao, bề mặt đánh bóng đẹp. -
Sản phẩm thể thao và dao cạo:
Lưỡi dao cạo, dụng cụ thể thao – nhờ độ bền và tính thẩm mỹ cao. -
Ngành công nghiệp khuôn mẫu:
Làm các chi tiết khuôn yêu cầu độ cứng vừa phải nhưng vẫn có khả năng chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.
So sánh Inox SUS420J2 với các loại thép martensitic khác
Mác thép | C (%) | Cr (%) | Độ cứng (HRC) | Chống gỉ | Ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|---|
SUS410 | 0.15 max | 11.5–13.5 | 45 – 50 | Trung bình | Trục, bánh răng, van |
SUS420J1 | 0.15–0.25 | 12.0–14.0 | 46 – 52 | Tốt hơn SUS410 | Dao kéo, bộ phận kỹ thuật |
SUS420J2 | 0.26–0.40 | 12.0–14.0 | 48 – 56 | Khá | Dao cao cấp, y tế, linh kiện |
SUS440C | 0.95–1.20 | 16.0–18.0 | 58 – 60 | Tốt | Ổ bi, dao mổ, chi tiết yêu cầu rất cao |
Kết luận
Inox SUS420J2 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chống mài mòn cao nhưng vẫn cần giữ mức chi phí vừa phải. Mặc dù không có khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox austenitic, nhưng SUS420J2 vẫn đảm bảo được độ bền và tuổi thọ trong môi trường ít khắc nghiệt. Đây là vật liệu đặc biệt phù hợp cho ngành sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế và các chi tiết kỹ thuật chịu mài mòn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net