Inox SUS447J1

Inox SUS447J1

Inox SUS447J1 là gì?

Inox SUS447J1 là một loại thép không gỉ ferritic thuộc dòng inox chịu ăn mòn cao, được phát triển nhằm cải thiện khả năng chống oxy hóa và chịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Với hàm lượng Cr rất cao (lên đến 30%), loại inox này được ứng dụng nhiều trong các môi trường có nhiệt độ cao và chứa chất ăn mòn mạnh như axit, muối và clo.

Inox SUS447J1 được đánh giá là một trong những thép không gỉ ferritic có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, vượt trội so với các loại inox thông thường như SUS430, SUS410 hay SUS444.

Thành phần hóa học của Inox SUS447J1

Inox SUS447J1 có thành phần hóa học đặc trưng như sau (theo tiêu chuẩn JIS G4304/G4305):

  • Carbon (C): ≤ 0.020%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 26.0 – 30.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.50%
  • Molybdenum (Mo): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.030%

Hàm lượng Cr cao kết hợp với Mo giúp Inox SUS447J1 có khả năng chống rỗ, chống ăn mòn kẽ và ăn mòn trong môi trường clorua rất hiệu quả.

Tính chất cơ lý của Inox SUS447J1

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 450 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng: Max 200 HB (ở trạng thái ủ mềm)

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: ~1450°C
  • Tính dẫn nhiệt: Cao hơn so với inox austenitic
  • Từ tính: Có từ tính mạnh (thuộc nhóm ferritic)

Ưu điểm của Inox SUS447J1

  • Chống ăn mòn vượt trội: Hàm lượng Cr rất cao giúp chống lại ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, kể cả môi trường biển, axit và clorua.
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Inox SUS447J1 duy trì cấu trúc ổn định và không bị oxy hóa khi hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao (tới 1100°C).
  • Chi phí thấp hơn Inox Austenitic cao cấp: Dù chống ăn mòn tốt như các loại Inox Austenitic chứa Ni cao (như 316L, 317L, 904L), nhưng chi phí sản xuất của SUS447J1 lại thấp hơn do không dùng nhiều Nickel.
  • Từ tính cao: Có thể dễ dàng phân loại hoặc tách ra trong các quy trình cần sử dụng nam châm.
  • Không bị dòn ở nhiệt độ thấp: Một số loại inox ferritic dễ bị dòn lạnh, nhưng SUS447J1 cải thiện được tính chất này.

Nhược điểm của Inox SUS447J1

  • Khó hàn: Do đặc tính ferritic và thành phần Cr cao, SUS447J1 có xu hướng dễ bị nứt khi hàn, đòi hỏi kỹ thuật và vật tư hàn chuyên dụng.
  • Độ dẻo thấp hơn Inox Austenitic: SUS447J1 không phù hợp cho các chi tiết cần uốn cong nhiều hoặc chịu biến dạng mạnh.
  • Khó gia công ở điều kiện lạnh: Tính dẻo kém khiến việc gia công nguội phức tạp hơn.
  • Giới hạn độ bền không cao: So với các thép không gỉ martensitic hay austenitic cường độ cao, độ bền kéo của SUS447J1 thấp hơn.

Ứng dụng của Inox SUS447J1

Nhờ đặc tính chống ăn mòn vượt trội và chịu được nhiệt độ cao, Inox SUS447J1 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khắt khe như:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Trong ngành công nghiệp hóa chất, lọc dầu, xử lý nước biển.
  • Nồi hơi và thiết bị gia nhiệt: Trong các nhà máy điện, hệ thống đun nước siêu nhiệt.
  • Bình chứa và bồn xử lý hóa chất: Nơi có môi trường axit hoặc muối nồng độ cao.
  • Ngành hàng hải và công nghiệp nước biển: Do khả năng chống ăn mòn trong môi trường muối.
  • Linh kiện trong lò đốt rác công nghiệp: Vì có thể chịu được nhiệt độ và oxy hóa cao.
  • Linh kiện ngành ô tô: Như ống xả, phụ kiện chịu nhiệt.

So sánh Inox SUS447J1 với các loại inox khác

Loại Inox Cr (%) Ni (%) Mo (%) Khả năng chống ăn mòn Đặc điểm nổi bật
SUS430 16-18 Thấp Inox phổ thông, giá rẻ
SUS444 18-20 ≤1.0 1.75-2.50 Trung bình Chịu ăn mòn cao hơn 430
SUS447J1 26-30 ≤0.5 1.0-2.0 Rất cao Kháng ăn mòn vượt trội
SUS316L 16-18 10-14 2.0-3.0 Cao Inox austenitic, dễ hàn
SUS904L 19-23 23-28 4.0-5.0 Rất cao Giá cao, cho môi trường siêu ăn mòn

Từ bảng trên có thể thấy SUS447J1 là sự thay thế kinh tế cho 904L hoặc 316L trong các ứng dụng chống ăn mòn nặng nhưng yêu cầu độ bền cơ học không quá cao.

Gia công và hàn Inox SUS447J1

Gia công

  • Có thể gia công bằng phương pháp cơ khí truyền thống.
  • Cần sử dụng dao cắt có độ cứng cao do vật liệu có độ bền chống mài mòn.
  • Không nên gia công nguội quá sâu, dễ gây nứt hoặc gãy mép.

Hàn

  • Không dễ hàn như các loại inox austenitic.
  • Nên sử dụng que hàn đặc biệt hoặc dây hàn có thành phần tương thích như E309 hoặc E310.
  • Trước và sau khi hàn cần xử lý nhiệt để tránh hiện tượng nứt hoặc ăn mòn ranh giới hạt.

Kết luận

Inox SUS447J1 là một lựa chọn lý tưởng cho các môi trường ăn mòn cao, nơi mà các loại inox thông thường như SUS430 hay SUS304 không đáp ứng được. Với thành phần Cr rất cao cùng Mo bổ sung, vật liệu này có thể hoạt động ổn định trong cả môi trường axit lẫn môi trường nhiệt độ cao. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả tối ưu, cần cân nhắc đến yêu cầu kỹ thuật về hàn, gia công cũng như ứng dụng phù hợp với đặc tính của SUS447J1.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.455

    Tìm hiểu về Inox 1.455 và Ứng dụng của nó Inox 1.455 là gì? Inox [...]

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm [...]

    So Sánh Inox 1.4477, 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4477, 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox X7Cr14

    Thép Inox X7Cr14 Thép Inox X7Cr14 là gì? Thép Inox X7Cr14 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 0.12mm

    Tấm Đồng 0.12mm – Tính Năng Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.12mm là một sản [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Xuất Sắc, Phù [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Cách Nhận Biết Inox 304 Với Các Loại Inox Khác

    Cách Nhận Biết Inox 304 Với Các Loại Inox Khác 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo