Inox SUSXM15J1

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SUSXM15J1

Inox SUSXM15J1 là gì?

Inox SUSXM15J1 là thép không gỉ martenxit hợp kim cao, thuộc nhóm SUS400 theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và chịu lực vượt trội. Loại inox này được phát triển để sử dụng trong chi tiết cơ khí chịu tải, trục, lưỡi dao và bộ phận chịu mài mòn, đặc biệt trong các môi trường làm việc cần độ bền cơ học cao và khả năng làm cứng bề mặt.

SUSXM15J1 còn được biết đến như inox chuyên dụng cho các ứng dụng chịu lực, chi tiết máy móc và dụng cụ công nghiệp, với khả năng nhiệt luyện và gia công bề mặt để tối ưu hóa độ cứng và tuổi thọ.

Thành phần hóa học của Inox SUSXM15J1

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) 0.15 – 0.25 Tăng độ cứng, độ bền kéo, khả năng làm cứng bề mặt.
Cr (Chromium) 12 – 15 Tăng khả năng chống gỉ, tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) ≤ 1 Ổn định pha martensit, cải thiện tính đàn hồi nhẹ.
Mo (Molypden) ≤ 0.5 Tăng khả năng chống ăn mòn lỗ sâu và mài mòn nhẹ.
Mn (Manganese) ≤ 1 Hỗ trợ quá trình luyện kim, cải thiện dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.03 Giảm giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công cơ khí.

Hàm lượng C và Cr cao giúp SUSXM15J1 đạt độ cứng vượt trội, chống mài mòn tốt và bền kéo cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực và chi tiết mài mòn.

Tính chất cơ lý của Inox SUSXM15J1

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 500 – 650 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 900 – 1100 MPa
Độ giãn dài (A5) 10 – 18 %
Độ cứng (HB) 220 – 280 HB
Tỷ trọng 7.8 – 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 13 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 550 °C

SUSXM15J1 nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và lực kéo tuyệt vời, đặc biệt sau các quá trình nhiệt luyện và ủ.

Ưu điểm của Inox SUSXM15J1

  1. Độ cứng và bền kéo cao:
    Phù hợp cho trục, lưỡi dao, chi tiết cơ khí chịu lực và mài mòn.
  2. Khả năng chịu mài mòn tốt:
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí, dao cắt và bộ phận tiếp xúc ma sát cao.
  3. Gia công nhiệt luyện tối ưu:
    Có thể làm cứng bề mặt để tăng tuổi thọ chi tiết.
  4. Chống ăn mòn vừa phải:
    Duy trì bề mặt chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Lưỡi dao, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu lực và mài mòn.

Nhược điểm của Inox SUSXM15J1

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (SUS304, SUS316).
  • Độ dẻo thấp, không thích hợp chi tiết cần uốn nhiều.
  • Gia công cơ khí trước nhiệt luyện khó hơn do độ cứng cao.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Nhiệt luyện (Hardening):
    Nhiệt độ 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để tạo martensit cứng.
  • Ủ (Tempering):
    Nhiệt độ 180 – 400°C để giảm ứng suất, tăng độ dai và bền giòn.
  • Gia công cơ khí:
    Tiện, phay, khoan với dụng cụ hợp kim cứng.
    Gia công sau nhiệt luyện cần dụng cụ chuyên dụng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Hàn:
    Hạn chế hàn sau khi làm cứng; nếu cần, sử dụng dây hàn martensitic đặc biệt và kiểm soát nhiệt.

Ứng dụng của Inox SUSXM15J1

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, bánh răng, lò xo, chi tiết chịu lực và mài mòn.
  2. Ngành chế tạo dụng cụ:
    Dao cắt, kéo, khuôn, dụng cụ gia công chịu ma sát.
  3. Ngành ô tô:
    Trục cam, bánh răng, chi tiết chịu tải và mài mòn.
  4. Ngành chế tạo máy:
    Chi tiết cơ khí chịu lực, lò xo công nghiệp, bộ phận truyền động.

So sánh Inox SUSXM15J1 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SUSXM15J1 JIS C 0.15–0.25%, Cr 12–15% Martensitic, độ cứng cao, chịu mài mòn và lực kéo vượt trội
SUSXM7 JIS C 0.16–0.22%, Cr 12–14% Martensitic, độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, nhẹ hơn SUSXM15J1
SUS420J2 JIS C 0.15–0.20%, Cr 12–14% Martensitic, gia công dễ hơn, độ cứng trung bình

SUSXM15J1 nổi bật với độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn các mác SUS400 truyền thống, phù hợp cho chi tiết cơ khí, trục và dụng cụ chịu ma sát lớn.

Thị trường tiêu thụ Inox SUSXM15J1 tại Việt Nam

SUSXM15J1 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, chủ yếu dạng thanh tròn, thanh dẹt, trục và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, SUSXM15J1 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, chế tạo dụng cụ và chi tiết chịu lực, nhờ độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Inox SUSXM15J1 là thép không gỉ martensitic chịu lực và mài mòn cao, nổi bật với độ cứng, bền kéo và khả năng chịu mài mòn tuyệt vời. Thích hợp cho trục, bánh răng, lưỡi dao, lò xo và chi tiết cơ khí chịu ma sát, là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí chế tạo máy, ô tô và dụng cụ công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn20 Copper Alloys

    CuZn20 Copper Alloys CuZn20 Copper Alloys là gì? CuZn20 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 019Cr19Mo2NbTi

    Tìm hiểu về Inox 019Cr19Mo2NbTi và Ứng dụng của nó Inox 019Cr19Mo2NbTi là gì? Inox [...]

    Đồng CW621N

    Đồng CW621N Đồng CW621N là gì? Đồng CW621N là một loại đồng thau hợp kim [...]

    1.4462 stainless steel

    1.4462 stainless steel 1.4462 stainless steel là gì? 1.4462 là thép không gỉ duplex, còn [...]

    Duplex 1.4362 Stainless Steel

    Duplex 1.4362 Stainless Steel Duplex 1.4362 Stainless Steel là gì? Duplex 1.4362 là thép không [...]

    Vuông Đặc Đồng 8mm

    Vuông Đặc Đồng 8mm Vuông Đặc Đồng 8mm là gì? Vuông Đặc Đồng 8mm là [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni13Si4

    Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 là một loại thép [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 12X21H5T Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền

    Hướng Dẫn Hàn Inox 12X21H5T Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền Inox 12X21H5T [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo