Inox UNS S20103

Inox Z2CND19.15

Inox UNS S20103

Inox UNS S20103 là gì?
Inox UNS S20103 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 200, được phát triển dựa trên dòng S20100 với cải tiến về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn nhẹ. Loại inox này có hàm lượng nickel thấp, thay thế bằng mangan và nitơ để duy trì cấu trúc austenitic, giúp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn giữ được độ dẻo, độ bền cơ lý và khả năng chống oxy hóa trong môi trường ít ăn mòn. UNS S20103 được sử dụng phổ biến trong ngành gia dụng, thực phẩm, HVAC, thiết bị trang trí nội thất, và các chi tiết công nghiệp tiếp xúc với nước hoặc khí ít ăn mòn.

Thành phần hóa học Inox UNS S20103

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox UNS S20103:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Mangan (Mn): 5,5–7,5%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,06%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 3,5–5,5%
  • Nitơ (N): 0,10–0,25%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng nickel thấp giúp giảm chi phí sản xuất, trong khi mangan và nitơ duy trì cấu trúc austenitic, giúp tăng độ bền kéo, độ dẻo và ổn định cơ lý. Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý Inox UNS S20103

Các đặc tính cơ lý nổi bật của Inox UNS S20103:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520–760 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35–40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Với cấu trúc austenitic, inox S20103 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì tính ổn định cơ lý trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 800°C. Điều này giúp inox S20103 thích hợp cho các ứng dụng chịu uốn, dập và hàn trong sản xuất chi tiết công nghiệp và gia dụng.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S20103

UNS S20103 có khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với môi trường ít ăn mòn hoặc ăn mòn nhẹ:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí, nước ngọt, dung dịch muối pha loãng và hóa chất nhẹ.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt duy trì sự ổn định trong điều kiện oxy hóa nhẹ.
  • Hạn chế ăn mòn hố sâu và nứt: Không bằng inox 304 hay 316, do hàm lượng nickel thấp và không có molypden.
  • Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ: Thích hợp với axit loãng, dung dịch muối pha loãng và môi trường nước biển nhẹ.

UNS S20103 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao, độ bền cơ lý tốt và chống oxy hóa vừa phải, nhưng không nên tiếp xúc với acid mạnh hoặc chloride đậm đặc.

Ưu điểm Inox UNS S20103

  • Chi phí thấp: Thay thế kinh tế cho inox 304 trong các ứng dụng ít ăn mòn.
  • Độ bền cơ lý tốt: Duy trì tính cơ lý ổn định và độ dẻo cao.
  • Dễ gia công và hàn: Cấu trúc austenitic giúp dễ uốn, dập và hàn.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và giữ màu bền lâu.
  • Tuổi thọ phù hợp: Phù hợp cho thiết bị công nghiệp, gia dụng và trang trí nội thất.

Nhược điểm Inox UNS S20103

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304: Không nên dùng trong môi trường chloride nặng hoặc acid mạnh.
  • Không chịu mài mòn nặng: Thích hợp cho môi trường ăn mòn nhẹ và cơ khí nhẹ.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh: Cần biện pháp bảo vệ nếu tiếp xúc lâu dài.

Ứng dụng Inox UNS S20103

Ngành công nghiệp thực phẩm

UNS S20103 được dùng cho bồn chứa thực phẩm, tủ lạnh, thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất nước giải khát và sữa nhờ bề mặt dễ vệ sinh, chống oxy hóa nhẹ và giá thành hợp lý.

Ngành thiết bị gia dụng và trang trí nội thất

Sử dụng cho tủ bếp, chậu rửa, lan can, tay nắm cửa, nội thất inox trong nhà, cửa hàng và văn phòng nhờ bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao và chi phí thấp.

Ngành HVAC và hệ thống ống dẫn

Dùng cho ống dẫn khí, ống nước, van và bộ phận thiết bị HVAC trong môi trường ít ăn mòn hoặc không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.

Ngành hàng hải và xử lý nước nhẹ

Sử dụng cho thiết bị chịu nước biển nhẹ, hệ thống xử lý nước, van và bồn chứa, đảm bảo chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường nước biển pha loãng.

Quy trình gia công Inox UNS S20103

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng CNC, laser, plasma hoặc kéo cắt cơ học. Vật liệu mềm dẻo, dễ gia công, nhưng cần kiểm soát lực và tốc độ cắt để tránh biến dạng.

Hàn và nhiệt luyện

Nhờ cấu trúc austenitic và carbon thấp, vật liệu dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang. Nhiệt độ hàn cần kiểm soát để hạn chế giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp vật liệu dễ uốn và dập, thích hợp cho sản xuất chi tiết trang trí hoặc thiết bị gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric giúp tăng khả năng chống oxy hóa, duy trì bề mặt sáng bóng và bền lâu.

So sánh Inox UNS S20103 với các loại inox khác

  • Với inox 304: UNS S20103 rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn, thích hợp cho môi trường ít ăn mòn.
  • Với inox 316: 316 vượt trội về khả năng chống ăn mòn chloride và hóa chất mạnh.
  • Với inox 430: UNS S20103 có cấu trúc austenitic, dẻo hơn và dễ hàn hơn ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S20103

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.
  • Vệ sinh định kỳ và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát lực khi uốn, dập hoặc hàn để tránh nứt hoặc biến dạng.

Kết luận

Inox UNS S20103 là thép không gỉ austenitic nhóm 200, chi phí thấp, cơ lý tốt và dễ gia công. Với khả năng chống ăn mòn vừa phải, bề mặt sáng bóng và tuổi thọ phù hợp, UNS S20103 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia dụng, trang trí nội thất, thực phẩm, HVAC và các thiết bị công nghiệp trong môi trường ít ăn mòn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.01mm

    Tấm Inox 430 0.01mm – Lựa Chọn Mỏng Nhẹ Cho Các Ứng Dụng Chính Xác [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 550 – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Inox Phi 17mm

    Lục Giác Inox Phi 17mm – Kích Thước Chuẩn, Chống Gỉ Tốt, Lý Tưởng Cho [...]

    Cuộn Inox 304 0.03mm

    Cuộn Inox 304 0.03mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Độ Bền Vượt Trội, Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 304 70mm

    Tấm Inox 304 70mm – Sự Lựa Chọn Bền Vững Cho Các Công Trình Công [...]

    Thép 316

    Thép 316 Thép 316 là gì? Thép 316 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox 310S Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Khí Nóng Không

    Inox 310S Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Khí Nóng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo