Inox UNS S20430

Inox 12X18H10E

Inox UNS S20430

Inox UNS S20430 là gì?
Inox UNS S20430 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 200, được cải tiến từ dòng inox 202 với khả năng chống ăn mòn tốt hơn và cơ lý ổn định hơn. Loại inox này được thiết kế để thay thế inox 304 trong các ứng dụng cần chi phí thấp nhưng vẫn yêu cầu độ bền cơ lý và tính thẩm mỹ cao. UNS S20430 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, chế biến thực phẩm, trang trí nội thất, HVAC, và các chi tiết công nghiệp trong môi trường ít ăn mòn.

Thành phần hóa học Inox UNS S20430

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox UNS S20430:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): 6,5–8,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 3,5–5,5%
  • Nitơ (N): 0,15–0,25%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng nickel thấp giúp giảm chi phí, trong khi mangan và nitơ duy trì cấu trúc austenitic ổn định, đảm bảo độ bền kéo và độ dẻo cao. Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý Inox UNS S20430

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của UNS S20430:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35–40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì tính ổn định cơ lý trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 800°C, phù hợp cho các ứng dụng uốn, dập, và hàn.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S20430

UNS S20430 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các inox nhóm 200 tiêu chuẩn:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí, nước ngọt, dung dịch muối pha loãng và hóa chất nhẹ.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt duy trì tính ổn định trong điều kiện oxy hóa nhẹ.
  • Chống ăn mòn hố sâu và nứt: Hạn chế tốt hơn S201, nhưng vẫn không bằng inox 304 hay 316 do không có molypden.
  • Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ: Thích hợp với dung dịch muối pha loãng, axit loãng và nước biển pha loãng.

UNS S20430 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt sáng bóng, độ bền cơ lý tốt và chống oxy hóa vừa phải, nhưng vẫn cần tránh tiếp xúc với môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.

Ưu điểm Inox UNS S20430

  • Chi phí hợp lý: Thay thế kinh tế cho inox 304 trong môi trường ít ăn mòn.
  • Độ bền cơ lý cao: Duy trì tính cơ lý ổn định, độ dẻo và khả năng chịu va đập tốt.
  • Dễ gia công và hàn: Cấu trúc austenitic giúp dễ uốn, dập, cắt và hàn.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và giữ màu bền lâu.
  • Tuổi thọ ổn định: Phù hợp cho thiết bị công nghiệp, gia dụng, và trang trí nội thất.

Nhược điểm Inox UNS S20430

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304: Không nên sử dụng lâu dài trong môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.
  • Không chịu mài mòn nặng: Thích hợp cho môi trường ăn mòn nhẹ và cơ khí nhẹ.
  • Không phù hợp cho hóa chất mạnh: Cần biện pháp bảo vệ nếu tiếp xúc lâu dài.

Ứng dụng Inox UNS S20430

Ngành công nghiệp thực phẩm

UNS S20430 được sử dụng cho bồn chứa thực phẩm, tủ lạnh, thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất nước giải khát, sữa nhờ bề mặt dễ vệ sinh và chống oxy hóa nhẹ.

Ngành thiết bị gia dụng và trang trí nội thất

Sử dụng cho tủ bếp, chậu rửa, lan can, tay nắm cửa, nội thất inox trong nhà, cửa hàng, văn phòng nhờ bề mặt sáng bóng, chi phí hợp lý và tính thẩm mỹ cao.

Ngành HVAC và hệ thống ống dẫn

Dùng cho ống dẫn khí, ống nước, van và bộ phận thiết bị HVAC trong môi trường ít ăn mòn hoặc không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.

Ngành hàng hải và xử lý nước nhẹ

Sử dụng cho thiết bị chịu nước biển nhẹ, hệ thống xử lý nước, van và bồn chứa, đảm bảo chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường nước biển pha loãng.

Quy trình gia công Inox UNS S20430

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng CNC, laser, plasma hoặc kéo cắt cơ học. Vật liệu dẻo, dễ gia công, cần kiểm soát lực và tốc độ để tránh biến dạng.

Hàn và nhiệt luyện

Cấu trúc austenitic và hàm lượng carbon thấp giúp hàn dễ dàng bằng TIG, MIG hoặc hồ quang. Nhiệt độ hàn cần kiểm soát để duy trì khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp vật liệu dễ uốn và dập, thích hợp cho sản xuất chi tiết trang trí hoặc thiết bị gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric giúp tăng khả năng chống oxy hóa, duy trì bề mặt sáng bóng và bền lâu.

So sánh Inox UNS S20430 với các loại inox khác

  • Với inox 304: UNS S20430 rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn, phù hợp môi trường ít ăn mòn.
  • Với inox 316: 316 vượt trội về chống ăn mòn chloride và hóa chất mạnh.
  • Với inox 202: S20430 cải thiện khả năng chống ăn mòn và cơ lý, ổn định hơn so với S201/S202 tiêu chuẩn.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S20430

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride đậm đặc hoặc acid mạnh.
  • Vệ sinh định kỳ và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát lực khi uốn, dập hoặc hàn để tránh nứt hoặc biến dạng.

Kết luận

Inox UNS S20430 là thép không gỉ austenitic nhóm 200, chi phí hợp lý, cơ lý tốt và dễ gia công. Với khả năng chống ăn mòn vừa phải, bề mặt sáng bóng và tuổi thọ ổn định, UNS S20430 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia dụng, trang trí nội thất, thực phẩm, HVAC và các thiết bị công nghiệp trong môi trường ít ăn mòn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 1.4031

    Vật liệu 1.4031 Vật liệu 1.4031 là gì? Vật liệu 1.4031 là một loại thép [...]

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 110mm

    Tấm Đồng 110mm Tấm đồng 110mm là gì? Tấm đồng 110mm là dạng đồng tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 165 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Kết Cấu [...]

    Inox 1.4401

    Inox 1.4401 Inox 1.4401 là gì? Inox 1.4401 (tên quốc tế tương đương AISI 316) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 7 – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Cơ Khí Chính [...]

    Cuộn Inox 304 0.11mm

    Cuộn Inox 304 0.11mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Bền Vững, Ứng Dụng Cao Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo