Inox UNS S30100

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox UNS S30100

Inox UNS S30100 là gì?

Inox UNS S30100 là loại thép không gỉ austenitic cơ bản thuộc dòng 301, được thiết kế với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai ổn định. Loại inox này nổi bật với tỷ lệ Cr 16–18% và Ni 6–8%, kết hợp với hàm lượng cacbon thấp ≤ 0.15%, giúp duy trì pha austenit ổn định và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ, đồng thời dễ dàng gia công và hàn.

UNS S30100 được sử dụng phổ biến trong gia công cơ khí, thiết bị công nghiệp, chế tạo chi tiết máy, và các ứng dụng yêu cầu tính cơ lý tốt cùng khả năng chống ăn mòn trung bình.

Thành phần hóa học của Inox UNS S30100

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.15
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 max
Phốt pho P ≤ 0.04
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16–18
Niken Ni 6–8
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni ổn định giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi hàm lượng cacbon thấp giúp giảm kết tủa cacbit khi hàn, đảm bảo tính ổn định của vật liệu trong các ứng dụng cơ khí và môi trường ăn mòn trung bình.

Tính chất cơ lý của Inox UNS S30100

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 215 – 310 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 210
Nhiệt độ làm việc 0–870°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K

Inox UNS S30100 có khả năng chịu nhiệt, bền cơ học và dẻo dai, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, chi tiết máy, ứng dụng cơ khí và môi trường ăn mòn vừa.

Ưu điểm của Inox UNS S30100

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nhẹ và trung bình.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giữ được độ bền và dẻo dai trong ứng dụng cơ khí và chế tạo chi tiết máy.
  3. Dễ gia công và hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền mối hàn ổn định.
  4. Ứng dụng rộng rãi:
    • Gia công chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, dụng cụ nhà bếp, thiết bị y tế và nội thất.
  5. Ổn định pha austenit:
    • Nhờ tỷ lệ Cr-Ni cân đối, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ sau hàn.

Nhược điểm của Inox UNS S30100

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với dòng 304/316.
  • Không thích hợp cho môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.

Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox UNS S30100

  • Gia công lạnh và nóng:
    • Kéo, uốn, dập, định hình và gia công cơ khí thông thường.
  • Hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; mối hàn giữ được cơ tính tốt nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • 1010–1150°C giúp loại bỏ ứng suất, tăng khả năng chống ăn mòn và giữ tính ổn định cơ lý.
  • Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học hoặc thụ động hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Ứng dụng của Inox UNS S30100

  1. Gia công cơ khí và chi tiết máy:
    • Trục, tấm, bulong, đai ốc, chi tiết máy cần độ bền cơ học vừa và chống ăn mòn.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm và chế biến:
    • Bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ dùng bếp.
  3. Thiết bị y tế và nội thất:
    • Dụng cụ, khung, thiết bị y tế và nội thất bền, chống oxy hóa.
  4. Ngành xây dựng:
    • Lan can, cầu thang, chi tiết kiến trúc yêu cầu chống ăn mòn trung bình.

So sánh Inox UNS S30100 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Ni (%) Hàm lượng C (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 18–20 8–10 ≤ 0.08 205–310 Rất tốt Gia dụng, nội thất, thực phẩm
316 16–18 10–14 ≤ 0.08 205–310 Xuất sắc Hóa chất, y tế, biển
301 (UNS S30100) 16–18 6–8 ≤ 0.15 215–310 Tốt Cơ khí, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy

Inox UNS S30100 nổi bật với độ bền cơ học cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa, phù hợp cho gia công cơ khí, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy và ứng dụng thực phẩm, y tế.

Phân tích thị trường Inox UNS S30100

Inox UNS S30100 được nhập khẩu từ Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, sử dụng rộng rãi tại Việt Nam trong:

  • Ngành cơ khí và chế tạo chi tiết máy: trục, tấm, bulong, đai ốc, chi tiết máy.
  • Ngành thực phẩm và chế biến: bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Ngành y tế và nội thất: dụng cụ y tế, khung, thiết bị chống oxy hóa.
  • Ngành xây dựng và kiến trúc: lan can, cầu thang, chi tiết kiến trúc chống oxy hóa vừa.

Sử dụng inox UNS S30100 giúp tăng tuổi thọ, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trung bình, là lựa chọn tối ưu cho gia công cơ khí và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Inox UNS S30100 là loại thép không gỉ austenitic cơ bản 301, kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và dẻo dai, phù hợp cho gia công cơ khí, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy, thực phẩm và nội thất chống oxy hóa trung bình. Đây là lựa chọn tối ưu khi ưu tiên độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ổn định trong môi trường công nghiệp vừa và nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS302B

    Inox SUS302B Inox SUS302B là gì? Inox SUS302B là loại thép không gỉ austenitic biến [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4482 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4482 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni11Ti

    Inox 1Cr18Ni11Ti Inox 1Cr18Ni11Ti là gì? Inox 1Cr18Ni11Ti là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    1Cr13 material

    1Cr13 material 1Cr13 material là gì? 1Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 0.24mm Là Gì

    Tấm Inox 0.24mm Là Gì? Tấm Inox 0.24mm là một trong những sản phẩm inox [...]

    Inox X1NiCrMo31-27-4

    Inox X1NiCrMo31-27-4 Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì? Inox X1NiCrMo31-27-4 là một loại thép không gỉ siêu [...]

    Tấm Inox 16mm Là Gì

    Tấm Inox 16mm Là Gì? Tấm Inox 16mm là một loại vật liệu inox có [...]

    Thép Inox Martensitic 2325

    Thép Inox Martensitic 2325 Thép Inox Martensitic 2325 là gì? Thép Inox Martensitic 2325 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo