Inox UNS S30415

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox UNS S30415

Inox UNS S30415 là gì?
Inox UNS S30415 là thép không gỉ austenitic carbon thấp (low carbon), còn được biết đến là 304L theo tiêu chuẩn Mỹ. Loại inox này được thiết kế để giảm nguy cơ kết tủa cacbua quanh mối hàn, giữ nguyên khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và hóa chất. Với cấu trúc austenitic, UNS S30415 duy trì độ bền cơ lý ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn đồng đều, phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt trung bình, môi trường khí và hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học Inox UNS S30415

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox UNS S30415:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 8–12%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua tại mối hàn, niken duy trì cấu trúc austenitic ổn định, và crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp chống ăn mòn và oxy hóa.

Tính chất cơ lý Inox UNS S30415

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của UNS S30415:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 505–695 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Với cấu trúc austenitic, UNS S30415 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì tính chất cơ lý ổn định trong nhiệt độ từ -50°C đến 400°C. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp vừa phải về nhiệt độ và áp lực.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S30415

UNS S30415 nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường công nghiệp và hóa chất:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí, nước, hóa chất nhẹ và dung dịch muối pha loãng.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Hàm lượng carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa ở nhiệt độ trung bình.
  • Chống ăn mòn trong hóa chất: Thích hợp với axit loãng, dung dịch muối và môi trường công nghiệp nhẹ.

UNS S30415 thích hợp cho các bồn chứa, đường ống, van, bơm, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và các ứng dụng công nghiệp vừa phải về nhiệt độ.

Ưu điểm Inox UNS S30415

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống ăn mòn đồng đều và ăn mòn quanh mối hàn hiệu quả.
  • Độ bền cơ lý ổn định: Giữ được cơ lý trong nhiều điều kiện nhiệt độ trung bình và áp lực vừa phải.
  • Dễ gia công và hàn: Cấu trúc austenitic giúp hàn TIG/MIG thuận lợi, dễ uốn, dập và tạo hình.
  • Tuổi thọ lâu dài: Thích hợp cho thiết bị công nghiệp và thực phẩm.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox UNS S30415

  • Chi phí cao hơn inox 304 tiêu chuẩn: Do carbon thấp và quy trình sản xuất đặc biệt.
  • Không chịu chloride mạnh: Khả năng chống lỗ rỗ và nứt kém hơn inox 316.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Duy trì hiệu quả chống ăn mòn quanh mối hàn.

Ứng dụng Inox UNS S30415

Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn thực phẩm.

Ngành hóa chất nhẹ

Dùng cho các thiết bị xử lý hóa chất, đường ống, bồn chứa trong môi trường axit loãng và dung dịch muối pha loãng.

Ngành dầu khí và năng lượng

Ứng dụng cho đường ống dẫn khí, bình chứa, bồn chứa hóa chất vừa phải về nhiệt độ và áp lực.

Ngành xử lý nước

Sử dụng cho bồn chứa nước sạch, bể xử lý nước và hệ thống ống dẫn, nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn đồng đều.

Quy trình gia công Inox UNS S30415

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC. Vật liệu mềm dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực cắt để tránh biến dạng bề mặt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn nhờ carbon thấp. Kiểm soát nhiệt độ giúp duy trì khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp dễ uốn, dập và định hình cho thiết bị công nghiệp và thực phẩm.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox UNS S30415 với các loại inox khác

  • Với inox 304: S30415 là phiên bản carbon thấp, ưu thế về hàn và chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Với inox 316: S30415 kém hơn về chống chloride nhưng chi phí thấp hơn và vẫn đủ cho môi trường công nghiệp nhẹ.
  • Với 304L châu Âu (EN 1.4307): Tương đương, chủ yếu khác biệt về ký hiệu tiêu chuẩn.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S30415

  • Tránh môi trường chloride mạnh hoặc nước biển nồng độ cao.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn để bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì hiệu quả chống oxy hóa và bề mặt sáng bóng.

Kết luận

Inox UNS S30415 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình. Với độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và tuổi thọ lâu dài, S30415 là lựa chọn lý tưởng cho ngành thực phẩm, đồ uống, hóa chất, xử lý nước và công nghiệp nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L

    Tại Sao Nhiều Ngành Công Nghiệp Lựa Chọn Inox 1.4462 Thay Vì Inox 316L? Giới [...]

    Inox Z6CNT18.11

    Inox Z6CNT18.11 Inox Z6CNT18.11 là gì? Inox Z6CNT18.11 là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Ống Inox Phi 260mm

    Ống Inox Phi 260mm – Chất Lượng Cao Dành Cho Các Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Inox N08904

    Inox N08904 Inox N08904 là gì? Inox N08904, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Inox [...]

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo