Inox UNS S30815

Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Inox UNS S30815

Inox UNS S30815 là gì?
Inox UNS S30815 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt và chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa cao. Đây là phiên bản cải tiến của inox 308, với hàm lượng carbon thấp (low carbon) giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua trong quá trình hàn, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn và cơ lý vượt trội. UNS S30815 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo lò hơi, nồi hơi, lò đốt, các thiết bị nhiệt, và ứng dụng trong môi trường hóa chất oxy hóa.

Thành phần hóa học Inox UNS S30815

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox UNS S30815:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): 2,0%
  • Silicon (Si): 0,7%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 19–21%
  • Nickel (Ni): 9–12%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm kết tủa cacbua tại mối hàn, trong khi crom và niken đảm bảo cấu trúc austenitic ổn định, tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.

Tính chất cơ lý Inox UNS S30815

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của UNS S30815:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515–690 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt, và duy trì tính ổn định cơ lý trong phạm vi nhiệt độ rộng từ -50°C đến 800°C, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường oxy hóa.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S30815

UNS S30815 có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa rất tốt trong môi trường oxy hóa:

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí nóng, oxy hóa nhẹ và các dung dịch hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Nhờ hàm lượng carbon thấp, nguy cơ kết tủa cacbua giảm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Chịu được nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh, phù hợp cho các thiết bị nhiệt công nghiệp.
  • Chống ăn mòn trong hóa chất nhẹ: Thích hợp với dung dịch muối pha loãng, axit loãng và nước biển pha loãng.

UNS S30815 là lựa chọn lý tưởng cho các lò đốt, nồi hơi, đường ống nhiệt, và các thiết bị công nghiệp tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa.

Ưu điểm Inox UNS S30815

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt: Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa.
  • Độ bền cơ lý ổn định: Duy trì tính chất cơ lý trong nhiều điều kiện nhiệt độ và tải trọng.
  • Dễ hàn và gia công: Cấu trúc austenitic và carbon thấp giúp hàn TIG/MIG thuận lợi.
  • Tuổi thọ lâu dài: Phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox UNS S30815

  • Chi phí cao hơn inox thông thường: Do khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội.
  • Không thích hợp cho môi trường chloride mạnh: Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt kém hơn so với inox 316 hoặc 904L.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Tránh biến dạng và giảm hiệu quả chống ăn mòn tại mối hàn.

Ứng dụng Inox UNS S30815

Ngành công nghiệp nhiệt

Sử dụng cho lò hơi, nồi hơi, lò đốt, lò luyện kim và các thiết bị trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ cao.

Ngành hóa chất

Dùng cho các thiết bị xử lý hóa chất oxy hóa nhẹ, đường ống và bồn chứa trong môi trường nhiệt độ cao.

Ngành dầu khí và năng lượng

Ứng dụng cho các thiết bị nhiệt, bình ngưng, ống dẫn hơi và bồn chứa trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa.

Ngành thực phẩm và nước giải khát

Sử dụng cho các bồn chứa, ống dẫn hơi, và thiết bị chịu nhiệt trong dây chuyền chế biến thực phẩm, đồ uống, nhờ khả năng chống oxy hóa và an toàn thực phẩm.

Quy trình gia công Inox UNS S30815

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC. Vật liệu mềm dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực và tốc độ cắt để tránh biến dạng.

Hàn và nhiệt luyện

Có thể hàn bằng TIG hoặc MIG, kiểm soát nhiệt độ để tránh kết tủa cacbua tại mối hàn. Không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn nhờ carbon thấp.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp dễ uốn, dập và tạo hình cho thiết bị chịu nhiệt hoặc trang trí.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox UNS S30815 với các loại inox khác

  • Với inox 308: S30815 là phiên bản carbon thấp, giảm kết tủa cacbua và tăng khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Với inox 316: S30815 ưu thế về chịu nhiệt và oxy hóa, nhưng khả năng chống chloride thấp hơn.
  • Với inox 304: S30815 vượt trội về khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S30815

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride đậm đặc.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn và gia công để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng và hiệu quả chống oxy hóa.

Kết luận

Inox UNS S30815 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nổi bật với khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn quanh mối hàn trong môi trường nhiệt độ cao. Với độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công và tuổi thọ lâu dài, S30815 là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, dầu khí, năng lượng và thực phẩm chịu nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 430S17

    Thép 430S17 Thép 430S17 là gì? Thép 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Cuộn Inox 316 3.5mm

    Cuộn Inox 316 3.5mm – Độ Dày Lớn, Chống Ăn Mòn Cao, Chịu Lực Tuyệt [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox X8CrNiMo275 So Với Inox 304

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox X8CrNiMo275 So Với Inox 304 Inox X8CrNiMo275 và [...]

    Tấm Inox 430 0.07mm

    Tấm Inox 430 0.07mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 631 Trong Các Công Cụ Sản Xuất Cơ Khí

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 631 Trong Các Công Cụ Sản Xuất Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9T

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9T và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9T là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 21mm

    Lục Giác Inox Phi 21mm – Chống Gỉ Tốt, Cứng Cáp, Phù Hợp Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 83 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo