Inox UNS S31400

Inox 12X18H10E

Inox UNS S31400

Inox UNS S31400 là gì?
Inox UNS S31400 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ cực cao. Với hàm lượng crom và niken cao, loại inox này duy trì độ bền cơ lý và bảo vệ bề mặt trong các môi trường nhiệt công nghiệp khắc nghiệt. UNS S31400 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt, nồi hơi, lò luyện kim, lò đốt, ống dẫn hơi, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết chịu nhiệt cao, nơi nhiệt độ có thể lên tới 1200°C.

Thành phần hóa học Inox UNS S31400

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox UNS S31400:

  • Carbon (C): 0,08–0,15%
  • Mangan (Mn): 2,0%
  • Silicon (Si): 1,5–2,5%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 25–26%
  • Nickel (Ni): 19–22%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng cao crom và niken giúp inox S31400 hình thành lớp oxide bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì cấu trúc austenitic ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Silic hỗ trợ khả năng chống oxy hóa và cơ lý của vật liệu.

Tính chất cơ lý Inox UNS S31400

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của UNS S31400:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515–690 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30–35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic mang lại độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và duy trì cơ lý ổn định trong phạm vi nhiệt độ từ -50°C đến 1200°C. Điều này giúp UNS S31400 trở thành vật liệu lý tưởng cho các thiết bị chịu nhiệt cao và oxy hóa mạnh.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S31400

UNS S31400 chủ yếu nổi bật với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong điều kiện nhiệt độ cao:

  • Chống oxy hóa: Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh, thích hợp cho lò luyện kim, lò đốt và thiết bị nhiệt.
  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí nóng, không khí và oxy hóa nhẹ.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh hiện tượng kết tủa cacbua và giảm hiệu quả chống ăn mòn.
  • Chống ăn mòn trong hóa chất nhẹ: Thích hợp với dung dịch muối pha loãng, axit loãng và môi trường oxy hóa trung bình.

UNS S31400 thường được sử dụng cho các lò hơi, lò luyện kim, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi và các chi tiết công nghiệp chịu nhiệt cực cao.

Ưu điểm Inox UNS S31400

  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Ổn định ở nhiệt độ lên tới 1200°C.
  • Chống oxy hóa tốt: Duy trì tính chất cơ lý và bề mặt trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.
  • Độ bền cơ lý ổn định: Giữ được cơ lý trong nhiều điều kiện nhiệt độ và tải trọng.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic giúp dễ hàn TIG/MIG, uốn, dập và định hình.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox UNS S31400

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken và crom cao.
  • Khả năng chống chloride kém: Không thích hợp môi trường chloride đậm đặc như nước biển nồng độ cao.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Tránh kết tủa cacbua quanh mối hàn, đảm bảo hiệu quả chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox UNS S31400

Ngành công nghiệp nhiệt

Sử dụng cho lò luyện kim, lò đốt, nồi hơi, ống dẫn hơi, thiết bị trao đổi nhiệt chịu nhiệt cực cao.

Ngành hóa chất

Dùng cho thiết bị xử lý hóa chất oxy hóa nhẹ, đường ống và bồn chứa trong môi trường nhiệt độ cao.

Ngành dầu khí và năng lượng

Ứng dụng cho bình ngưng, bồn chứa, đường ống dẫn hơi, các thiết bị nhiệt chịu nhiệt cao và áp lực trung bình.

Ngành thực phẩm và nước giải khát

Sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn hơi và thiết bị chịu nhiệt trong dây chuyền chế biến thực phẩm, đồ uống nhờ khả năng chống oxy hóa và an toàn thực phẩm.

Quy trình gia công Inox UNS S31400

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC. Cần kiểm soát lực và tốc độ cắt để tránh biến dạng và rạn nứt bề mặt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG có thể áp dụng, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh kết tủa cacbua quanh mối hàn. Không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn trong hầu hết ứng dụng.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp dễ uốn, dập và định hình cho thiết bị chịu nhiệt hoặc trang trí.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox UNS S31400 với các loại inox khác

  • Với inox 310 và 310S: S31400 chịu nhiệt cao hơn và ổn định cơ lý hơn trong môi trường nhiệt độ cực cao.
  • Với inox 304 hoặc 316: S31400 vượt trội về chịu nhiệt và oxy hóa, nhưng khả năng chống chloride kém hơn.
  • Với UNS S309 và S310: S31400 là lựa chọn ưu tiên khi yêu cầu nhiệt độ cực cao và bền cơ lý lâu dài.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S31400

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride đậm đặc.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn và gia công để duy trì khả năng chống oxy hóa.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng và hiệu quả chống oxy hóa.

Kết luận

Inox UNS S31400 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cực cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt. Với độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công và tuổi thọ lâu dài, S31400 là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, dầu khí, năng lượng và thực phẩm chịu nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.0065 Có Thích Hợp Trang Trí Nội Thất Không

    Đồng 2.0065 Có Thích Hợp Trang Trí Nội Thất Không Đồng 2.0065 (Cu-ETP) là một [...]

    Tại Sao Inox STS329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hàng Hải

    Tại Sao Inox STS329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hàng Hải? 1. [...]

    Z12C13 material

    Z12C13 material Z12C13 material là gì? Z12C13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cuộn Inox 304 0.60mm

    Cuộn Inox 304 0.60mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Ổn Định Cơ Học, Dễ [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS447J1

    Tìm hiểu về Inox SUS447J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS447J1 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 310s 38mm

    Tấm Inox 310s 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 38mm là [...]

    Thép Inox Martensitic SUS434

    Thép Inox Martensitic SUS434 Thép Inox Martensitic SUS434 là gì? Thép Inox Martensitic SUS434 là [...]

    Tấm Inox 440 200mm

    Tấm Inox 440 200mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo