Inox UNS S31653

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox UNS S31653

Inox UNS S31653 là gì?
Inox UNS S31653 là một loại thép không gỉ austenitic, tương tự như Inox UNS S31603 (316L), nhưng được tối ưu hóa về khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ lý để phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường khắc nghiệt. Loại inox này có hàm lượng carbon thấp, bổ sung molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn hố sâu và nứt hóa học, đặc biệt trong môi trường chloride và các dung dịch hóa chất oxy hóa nhẹ. UNS S31653 thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, y tế, thực phẩm, xử lý nước và hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Inox UNS S31653

Thành phần hóa học điển hình của Inox UNS S31653:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): 2,0%
  • Silicon (Si): 0,75%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 10–14%
  • Molypden (Mo): 2–3%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp UNS S31653 giảm nguy cơ kết tủa cacbua tại mối hàn, trong khi molypden gia tăng khả năng chống ăn mòn hố sâu và nứt. Crom và nickel đảm bảo cấu trúc austenitic ổn định và khả năng chống oxy hóa cao, đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất.

Tính chất cơ lý Inox UNS S31653

Inox UNS S31653 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515–720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Cấu trúc austenitic cho phép UNS S31653 duy trì độ bền và tính dẻo cao trong khoảng nhiệt độ rộng từ -196°C đến 870°C. Khả năng chịu va đập, chịu kéo tốt cùng với độ dẻo cao giúp vật liệu dễ dàng gia công, cắt, uốn và hàn.

Khả năng chống ăn mòn của Inox UNS S31653

Khả năng chống ăn mòn là ưu điểm nổi bật của UNS S31653:

  • Chống ăn mòn hố sâu và nứt: Molypden giúp chống lại các vết ăn mòn cục bộ do chloride gây ra.
  • Chống ăn mòn đồng đều: Bề mặt inox không bị oxy hóa trong môi trường axit nhẹ.
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Có thể sử dụng ổn định trong khoảng 870°C ở môi trường oxy hóa.
  • Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất: Thích hợp với axit nitric loãng, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và các hóa chất oxy hóa nhẹ.

Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp UNS S31653 trở thành lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết tiếp xúc lâu dài với môi trường ăn mòn cao như nước biển, hóa chất và thực phẩm.

Ưu điểm Inox UNS S31653

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cao: Duy trì tính cơ lý ổn định trong khoảng nhiệt độ rộng.
  • Dễ hàn và gia công: Giảm nguy cơ kết tủa cacbua nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Tuổi thọ lâu dài: Phù hợp cho các thiết bị chịu ăn mòn khắc nghiệt.
  • Dễ bảo trì: Có thể vệ sinh, đánh bóng và passivate để duy trì hiệu suất chống ăn mòn.

Nhược điểm Inox UNS S31653

  • Chi phí cao: Cao hơn inox 304 do hàm lượng molypden và nickel cao.
  • Khả năng chịu mài mòn kém: Không thích hợp cho các môi trường cơ khí mài mòn nặng.
  • Không chống ăn mòn tuyệt đối: Trong môi trường acid mạnh lâu dài, cần bảo vệ bề mặt để tránh ăn mòn.

Ứng dụng Inox UNS S31653

Ngành công nghiệp hóa chất

UNS S31653 được sử dụng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, bơm chịu ăn mòn, các thiết bị tiếp xúc với chloride và axit nhẹ. Khả năng chống ăn mòn hố sâu và nứt hóa học giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Inox UNS S31653 phù hợp cho các bồn chứa thực phẩm, dây chuyền sản xuất bia rượu, bồn lên men, thiết bị chế biến sữa, đảm bảo an toàn vệ sinh và không bị oxy hóa bởi axit từ thực phẩm.

Ngành y tế và dược phẩm

Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, ống dẫn thuốc, thiết bị phòng thí nghiệm thường sử dụng UNS S31653 nhờ tính không độc hại, khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh.

Ngành hàng hải

Bộ phận tàu, lan can, buồm, van, ốc vít tiếp xúc với nước biển thường sử dụng UNS S31653 do khả năng chống ăn mòn chloride vượt trội.

Xử lý nước

Thiết bị lọc, bồn chứa nước thải, bồn chứa nước biển, đường ống và van trong hệ thống xử lý nước công nghiệp và nước biển sử dụng UNS S31653 để chống ăn mòn và oxy hóa.

Ngành năng lượng

Trong các nhà máy nhiệt điện và năng lượng, UNS S31653 được dùng cho ống dẫn hơi, lò hơi, van và các thiết bị chịu áp lực, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì.

Quy trình gia công Inox UNS S31653

Gia công cắt gọt

UNS S31653 có thể cắt bằng CNC, laser, plasma. Sử dụng mũi cắt sắc và tốc độ phù hợp để tránh biến dạng và tăng độ chính xác.

Hàn và nhiệt luyện

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm kết tủa cacbua tại mối hàn. Các phương pháp hàn: TIG, MIG, hàn hồ quang. Sau hàn, có thể ủ ở nhiệt độ 1010–1120°C và làm nguội nhanh để đảm bảo độ đồng nhất và khả năng chống ăn mòn.

Uốn và dập

Với tính dẻo cao, UNS S31653 có thể uốn và dập mà không nứt. Bán kính uốn nên đủ lớn để tránh biến dạng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng, passivate bằng axit nitric giúp loại bỏ tạp chất, tái tạo lớp oxide bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn.

So sánh Inox UNS S31653 với các loại inox khác

  • Với Inox 304: Khả năng chống ăn mòn hố sâu và nứt vượt trội nhờ molypden.
  • Với Inox 316L: UNS S31653 tương tự 316L nhưng có kiểm soát chất lượng và khả năng chống ăn mòn cao hơn cho các ứng dụng khắc nghiệt.
  • Với Inox 321: 321 chống kết tủa cacbua nhờ titan nhưng không có molypden, chống ăn mòn hố sâu kém hơn UNS S31653.

Lưu ý khi sử dụng Inox UNS S31653

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với acid mạnh mà không bảo vệ bề mặt.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn và làm nguội đúng cách để tránh kết tủa cacbua.
  • Bảo trì định kỳ bằng vệ sinh bề mặt và passivate để duy trì khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Inox UNS S31653 là thép không gỉ cao cấp, có khả năng chống ăn mòn hố sâu, nứt và oxy hóa tốt, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ. Vật liệu duy trì tính cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và bảo trì, phù hợp cho các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xử lý nước. Với tuổi thọ cao và hiệu quả sử dụng lâu dài, UNS S31653 là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị chịu ăn mòn khắc nghiệt và các ứng dụng công nghiệp chuyên dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.15mm

    Tấm Đồng 0.15mm – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.15mm là một loại [...]

    Đồng CuZr

    Đồng CuZr Đồng CuZr là gì? Đồng CuZr (Copper-Zirconium Alloy) là một loại hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2

    Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni14Mo2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 105 – Thép Inox Cứng, Chống Mài Mòn Tốt, [...]

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Sử Dụng 1. Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox STS347

    Tìm hiểu về Inox STS347 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 600 – Sự Lựa Chọn Vượt Trội Cho Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo