Inox UNS S31703

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox UNS S31703

Inox UNS S31703 là gì?

Inox UNS S31703 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 317, được cải tiến với hàm lượng molybdenum cao hơn và bổ sung nitơ nhằm tăng khả năng chống ăn mòn. Loại inox này còn được gọi là 317L hoặc 317LMN theo tiêu chuẩn quốc tế. UNS S31703 được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường ăn mòn mạnh, bao gồm axit, muối, hóa chất, và nước biển.

Với khả năng chống pitting, ăn mòn kẽ hở và nứt ăn mòn ứng suất cao, Inox UNS S31703 là lựa chọn tối ưu cho các ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và môi trường biển khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox UNS S31703

Thành phần hóa học của UNS S31703 quyết định tính năng chống ăn mòn và cơ lý vượt trội:

  • Carbon (C): 0.03% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.045% tối đa
  • Sulfur (S): 0.03% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 11.0 – 13.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.0 – 4.0%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.16%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Hàm lượng molybdenum cao giúp UNS S31703 chống pitting và ăn mòn kẽ hở hiệu quả. Nitơ bổ sung tăng cường độ bền kéo và khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất, trong khi hàm lượng carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, duy trì cấu trúc austenitic ổn định.

Tính chất cơ lý Inox UNS S31703

Các thông số cơ lý của Inox UNS S31703:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 620 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 290 – 370 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 55%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 230
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn trong môi trường nước biển, muối, axit và kiềm.
  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở vượt trội nhờ hàm lượng Cr, Mo và N cao.
  • Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất rất tốt, thích hợp cho môi trường hóa chất và dầu khí.

Khả năng chịu nhiệt

  • Duy trì tính chất cơ lý ở nhiệt độ lên tới 870°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn đến 925°C.
  • Cấu trúc austenitic ổn định sau quá trình hàn và gia nhiệt, giảm nguy cơ nứt và biến dạng.

Ưu điểm Inox UNS S31703

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp môi trường muối, hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cơ học cao: Nitơ bổ sung giúp tăng độ bền kéo và độ cứng.
  3. Khả năng hàn tốt: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang mà không cần bước ủ đặc biệt.
  4. Gia công linh hoạt: Có thể cắt, uốn, dập, và gia công CNC.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Giảm chi phí bảo trì nhờ khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt.
  6. Ổn định nhiệt: Duy trì cấu trúc austenitic trong nhiệt độ cao.

Nhược điểm Inox UNS S31703

  1. Chi phí cao: Hàm lượng Mo, Ni và N cao làm giá thành cao hơn inox 316.
  2. Khó gia công chi tiết nhỏ: Austenitic cứng, dụng cụ mài mòn nhanh.
  3. Nặng hơn thép carbon: Không thích hợp cho kết cấu yêu cầu trọng lượng nhẹ.
  4. Oxy hóa kéo dài ở nhiệt độ cực cao: Trên 925°C, khả năng chống ăn mòn giảm.

Ứng dụng Inox UNS S31703

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống dẫn dầu, khí và hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.

2. Ngành hàng hải

  • Van, trục, ống, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Thiết bị cảng biển, tàu thuyền, hệ thống xử lý nước biển.

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, máy móc chế biến thực phẩm.
  • Thiết bị y tế, phòng sạch, bình chứa hóa chất, thiết bị tiệt trùng.

4. Gia công cơ khí và kết cấu

  • Gia công CNC, cắt, uốn, dập, chế tạo chi tiết máy.
  • Kết cấu yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn lâu dài.

Quy trình gia công Inox UNS S31703

1. Gia công cơ khí

  • Cắt bằng laser, plasma, cưa, hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập dễ dàng nhờ tính dẻo của austenitic.
  • Gia công CNC nên dùng mũi cắt chịu mài mòn cao để đảm bảo độ chính xác.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang.
  • Không cần bước ủ khử ứng suất, nhưng tấm dày nên hạ nhiệt từ từ.
  • Nhiệt luyện 1040 – 1150°C để duy trì cấu trúc austenitic ổn định nếu cần.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc anod hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Thích hợp cho môi trường hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox UNS S31703

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn thép không gỉ austenitic.
  • ASTM A276: Thanh, thanh tròn, thanh đặc.
  • UNS S31703 / 317LMN: Hàm lượng cacbua thấp, bổ sung nitơ và Mo.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Các sản phẩm UNS S31703 thường đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng yêu cầu các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành dầu khí: Đường ống, bình áp lực, bồn chứa hóa chất.
  • Ngành hàng hải: Van, trục, ống, thiết bị xử lý nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiệt trùng.

Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ lâu dài, UNS S31703 ngày càng được ưa chuộng trong các nhà máy công nghiệp hiện đại và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Inox UNS S31703 là vật liệu thép không gỉ austenitic cao cấp với hàm lượng molybdenum và nitơ cao, mang lại độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Vật liệu phù hợp cho các ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm. Mặc dù chi phí cao hơn các loại inox thông thường, UNS S31703 vẫn là lựa chọn tối ưu nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn và chống nứt ăn mòn ứng suất trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95 – Thép Inox Cứng, Độ Bền Cao, Chịu [...]

    Thép Inox Austenitic 316S16

    Thép Inox Austenitic 316S16 Thép Inox Austenitic 316S16 là gì? Thép Inox Austenitic 316S16 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 8 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG? [...]

    Khả Năng Chịu Áp Suất Cao Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Các Ứng Dụng Thực Tế

    Khả Năng Chịu Áp Suất Cao Của Inox 1Cr21Ni5Ti Trong Các Ứng Dụng Thực Tế [...]

    Thép Inox Austenitic 317LN

    Thép Inox Austenitic 317LN Thép Inox Austenitic 317LN là gì? Thép Inox Austenitic 317LN là [...]

    Cuộn Inox 310S 4mm

    Cuộn Inox 310S 4mm – Chịu Nhiệt Tuyệt Vời, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dành [...]

    Inox F53 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASME Cho Hệ Thống Áp Suất Cao Không

    Inox F53 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASME Cho Hệ Thống Áp Suất Cao Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo