Inox UNS S32100
Inox UNS S32100 là gì?
Inox UNS S32100 là loại thép không gỉ austenitic 321, được ổn định hóa bằng titan (Ti) để ngăn ngừa sự hình thành cacbit Cr23C6 tại mối hàn. Nhờ đó, loại inox này duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ tốt và cơ tính ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao, đặc biệt thích hợp cho ứng dụng hàn nhiều và môi trường nhiệt độ cao từ 400–900°C.
UNS S32100 là sự lựa chọn phổ biến trong ngành hàng không, thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, và công nghiệp chế biến, nơi yêu cầu inox chịu nhiệt và chống ăn mòn ổn định.
Thành phần hóa học của Inox UNS S32100
Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
---|---|---|
Cacbon | C | ≤ 0.08 |
Silic | Si | ≤ 1.0 |
Mangan | Mn | ≤ 2.0 |
Phốt pho | P | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.03 |
Crom | Cr | 17–19 |
Niken | Ni | 9–12 |
Titan | Ti | ≥ 5 × C |
Sắt | Fe | Còn lại |
Titan kết hợp với cacbon tạo cacbit titan ổn định, giúp ngăn ngừa kết tủa cacbit Cr23C6, bảo vệ khả năng chống ăn mòn kẽ và độ bền cơ học sau hàn. Cr và Ni duy trì pha austenit ổn định, phù hợp với thiết bị chịu nhiệt, thực phẩm và hóa chất nhẹ.
Tính chất cơ lý của Inox UNS S32100
Thuộc tính | Giá trị trung bình |
---|---|
Tỷ trọng | 7.9 g/cm³ |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 205 – 310 MPa |
Độ bền kéo (Rm) | 520 – 750 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
Độ cứng Brinell (HB) | 170 – 210 |
Nhiệt độ làm việc | 0–900°C |
Hệ số giãn nở nhiệt | 16 × 10⁻⁶ /K |
Dẫn nhiệt | 16 W/m·K |
UNS S32100 có cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn kẽ tốt, thích hợp cho thiết bị nhiệt độ cao, chi tiết máy, thiết bị thực phẩm và hóa chất nhẹ.
Ưu điểm của Inox UNS S32100
- Khả năng chống ăn mòn kẽ tốt:
- Titan ổn định ngăn kết tủa cacbit, bảo vệ mối hàn và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
- Chịu nhiệt cao:
- Ổn định ở nhiệt độ 400–900°C, chống oxy hóa và duy trì cơ tính.
- Dễ gia công và hàn:
- Hàn TIG, MIG; titan giúp mối hàn ổn định, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ.
- Độ bền cơ học ổn định:
- Giữ giới hạn chảy và độ bền kéo sau hàn và nhiệt luyện.
- Ứng dụng đa dạng:
- Thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, chi tiết máy chịu nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, lò hơi và bồn chứa nhiệt độ cao.
Nhược điểm của Inox UNS S32100
- Giá thành cao hơn inox 304 thông thường.
- Không chống ăn mòn chloride mạnh bằng inox 316.
- Cần kiểm soát titan chính xác khi chế tạo để đảm bảo hiệu quả ổn định pha.
Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox UNS S32100
- Gia công lạnh và nóng:
- Kéo, uốn, dập, định hình, tạo hình dễ dàng.
- Hàn:
- Hàn TIG, MIG; titan ổn định cacbit, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ.
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- 1010–1150°C để loại bỏ ứng suất, duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
- Xử lý bề mặt:
- Đánh bóng cơ học, hóa học hoặc thụ động hóa bằng HNO₃ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
Ứng dụng của Inox UNS S32100
- Ngành thực phẩm và chế biến:
- Bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt độ cao và hàn nhiều.
- Ngành hóa chất và dược phẩm:
- Ống dẫn, bồn chứa hóa chất nhẹ, thiết bị thí nghiệm chịu nhiệt.
- Thiết bị y tế:
- Dụng cụ y tế, khung, thiết bị cần độ bền và chống ăn mòn ổn định.
- Công nghiệp nhiệt và chế tạo máy:
- Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, chi tiết máy chịu nhiệt, bồn chứa nhiệt độ cao, van và ống dẫn chịu nhiệt.
So sánh Inox UNS S32100 với các mác inox khác
Mác thép | Hàm lượng Cr (%) | Hàm lượng Ni (%) | Bổ sung | Giới hạn chảy (MPa) | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|---|
304 | 18–20 | 8–12 | – | 205–310 | Thiết bị công nghiệp, thực phẩm |
304L | 18–20 | 8–12 | – | 205–310 | Thiết bị thực phẩm, chi tiết máy hàn nhiều |
321 (UNS S32100) | 17–19 | 9–12 | Ti | 205–310 | Thiết bị nhiệt, hóa chất, thực phẩm, chi tiết máy chịu nhiệt |
UNS S32100 nổi bật với tính ổn định pha sau hàn nhờ titan, giúp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn kẽ và duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao, phù hợp cho thiết bị nhiệt, chi tiết máy chịu nhiệt và ngành thực phẩm – hóa chất.
Phân tích thị trường Inox UNS S32100
Inox UNS S32100 được nhập khẩu từ Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, sử dụng phổ biến tại Việt Nam trong:
- Ngành thực phẩm và chế biến: bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt.
- Ngành hóa chất và dược phẩm: ống dẫn, bồn chứa hóa chất, thiết bị thí nghiệm chịu nhiệt.
- Thiết bị y tế: dụng cụ y tế, khung và thiết bị chịu nhiệt, chống ăn mòn kẽ.
- Công nghiệp nhiệt và chế tạo máy: bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, chi tiết máy chịu nhiệt, van, ống dẫn nhiệt.
Sử dụng inox UNS S32100 giúp bảo vệ mối hàn, tăng tuổi thọ, duy trì cơ tính ổn định và chống ăn mòn kẽ, là lựa chọn tối ưu cho thiết bị nhiệt, hóa chất, thực phẩm và chi tiết máy chịu nhiệt.
Kết luận
Inox UNS S32100 là loại thép không gỉ austenitic 321, kết hợp khả năng chống ăn mòn kẽ, cơ tính ổn định và chịu nhiệt tốt nhờ titan, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, chi tiết máy chịu nhiệt và bồn chứa nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn tối ưu khi ưu tiên độ bền, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ cao và hàn nhiều.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |