Inox UNS S41008

Inox UNS S41008

Inox UNS S41008 là gì?

Inox UNS S41008 là một loại thép không gỉ thuộc dòng martensitic, được phát triển với mục đích cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công cơ khí. Đây là một phiên bản cải tiến của thép không gỉ 410 thông thường, có thành phần hóa học và vi cấu trúc được điều chỉnh để tăng khả năng hàn và định hình. UNS S41008 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp cần vật liệu có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, và có thể hoạt động ổn định trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học Inox UNS S41008

Thành phần hóa học cơ bản của Inox UNS S41008 được quy định như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.030%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.50% – 13.50%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Hàm lượng carbon thấp hơn giúp UNS S41008 cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt nẻ trong vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn.

Tính chất cơ lý Inox UNS S41008

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 750 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng: khoảng 183 HB (trạng thái ủ)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt ở 100°C: 24.9 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.60 μΩ·m

UNS S41008 có tính chất vật lý tương tự như các mác thép martensitic khác nhưng được cải tiến ở khả năng hàn và độ bền dẻo sau gia nhiệt.

Ưu điểm Inox UNS S41008

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, khí quyển và môi trường có axit nhẹ.
  • Dễ gia công và tạo hình hơn các mác thép martensitic truyền thống nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Khả năng hàn tốt hơn thép 410 thông thường, giúp tối ưu hóa trong sản xuất công nghiệp.
  • Giá thành thấp hơn so với inox austenitic như 304, 316 nên rất phù hợp cho các ứng dụng phổ thông.
  • Chịu mài mòn và chịu nhiệt độ cao tương đối tốt, phù hợp với môi trường có ma sát hoặc nhiệt độ dao động.

Nhược điểm Inox UNS S41008

  • Không chống ăn mòn tốt bằng inox austenitic như 304, 316 trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dẻo và độ dai thấp khi ở nhiệt độ thấp, không phù hợp với các ứng dụng cần chịu lực va đập lớn.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt (ủ, ram) để đạt được tối ưu cơ tính, nếu không sẽ dễ bị giòn.
  • Độ bền oxy hóa ở nhiệt độ cao kém hơn ferritic hoặc austenitic.

Ứng dụng của Inox UNS S41008

Nhờ sự kết hợp tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và giá thành hợp lý, inox UNS S41008 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Lưỡi dao công nghiệp, dao kéo gia dụng
  • Trục quay, bánh răng, ổ trục
  • Lò nướng, bộ phận gia nhiệt, khung lò
  • Ống xả ô tô, bộ phận máy móc chịu ma sát nhẹ
  • Dụng cụ nhà bếp và thiết bị cơ khí thông thường
  • Kết cấu thép nhẹ, chi tiết máy không yêu cầu kháng ăn mòn mạnh

So sánh Inox UNS S41008 với các mác thép tương đương

Mác thép Xuất xứ Đặc điểm nổi bật
SUS410S Nhật Tương đương UNS S41008, cải thiện hàn tốt
1.4000 (X6Cr13) Đức Gần giống nhưng hàm lượng carbon cao hơn
AISI 410 Mỹ Chống mài mòn tốt hơn nhưng khó hàn hơn
UNS S41000 Mỹ Phiên bản gốc với carbon cao hơn

UNS S41008 có lợi thế hơn ở khả năng hàn và xử lý trong quá trình sản xuất, dù không cứng bằng các dòng truyền thống.

Gia công và xử lý nhiệt Inox UNS S41008

  • Gia công nguội: Có thể tạo hình bằng cán, dập, uốn dễ dàng nếu ở trạng thái ủ.
  • Hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp MIG, TIG; nên sử dụng que hàn có thành phần tương đương hoặc inox 309 để tránh nứt.
  • Xử lý nhiệt: Có thể ủ ở 815 – 900°C rồi làm nguội chậm; ram ở 650 – 750°C để cải thiện tính chất cơ học.

Kết luận

Inox UNS S41008 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng, khả năng gia công và chi phí hợp lý. Đây là một biến thể đáng tin cậy của dòng thép không gỉ martensitic, phù hợp với ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, gia dụng và ô tô. Tuy không phải là lựa chọn tối ưu cho môi trường khắc nghiệt, nhưng với tính năng nổi bật trong môi trường thông thường, UNS S41008 vẫn là một trong những vật liệu kinh tế và hiệu quả nhất hiện nay.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS420J2

    Thép Inox SUS420J2 Thép Inox SUS420J2 là gì? Thép Inox SUS420J2 là một loại thép [...]

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật Inox [...]

    Ống Đồng Phi 3

    Ống Đồng Phi 3 Ống đồng phi 3 là gì? Ống đồng phi 3 là [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất [...]

    Đồng C113

    Đồng C113 Đồng C113 là gì? Đồng C113 là tên gọi trong hệ tiêu chuẩn [...]

    Tấm Inox 420 45mm

    Tấm Inox 420 45mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Giá Inox 1.4424 Hiện Nay Như Thế Nào? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox 1.4424 Hiện Nay Như Thế Nào? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 10Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo