Inox UNS S41600
Inox UNS S41600 là gì?
Inox UNS S41600 là một loại thép không gỉ martensitic có tính gia công cao nhờ thành phần lưu huỳnh được bổ sung trong hợp kim. Đây là loại inox tương đương với thép không gỉ AISI 416 hoặc SUS416 theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Với khả năng cắt gọt tuyệt vời và độ cứng sau tôi luyện cao, Inox UNS S41600 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi gia công cơ khí chính xác và chịu tải tốt.
Thành phần hóa học Inox UNS S41600
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.15 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.25 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.06 |
Lưu huỳnh (S) | 0.15 – 0.35 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 |
Crom (Cr) | 12.0 – 14.0 |
Sắt (Fe) | Cân bằng |
Lưu huỳnh được thêm vào với mục đích nâng cao khả năng gia công cắt gọt, nhưng đồng thời cũng làm giảm một phần tính chống ăn mòn so với inox 410 hoặc 420.
Tính chất cơ lý Inox UNS S41600
Inox UNS S41600 sở hữu tổ hợp tính chất cơ lý nổi bật như:
- Độ bền kéo: 515 – 760 MPa (ở trạng thái ủ)
- Độ cứng: Lên tới 35-45 HRC sau nhiệt luyện
- Độ giãn dài: Khoảng 20% (trong điều kiện ủ)
- Mật độ: Khoảng 7.75 g/cm³
- Khả năng chịu nhiệt: Ổn định tới khoảng 650°C
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt
Mặc dù tính chống ăn mòn không bằng các loại inox austenitic như 304 hay 316, nhưng UNS S41600 vẫn hoạt động hiệu quả trong các môi trường có độ ăn mòn vừa phải.
Ưu điểm Inox UNS S41600
- Gia công dễ dàng: Là loại inox dễ gia công nhất trong nhóm thép không gỉ, phù hợp cho tiện CNC, khoan, phay…
- Khả năng chịu lực tốt: Sau khi tôi luyện, vật liệu có thể đạt được độ cứng cao và chịu tải tốt.
- Khả năng đánh bóng tốt: Phù hợp cho các chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Ổn định kích thước sau nhiệt luyện: Giúp đảm bảo độ chính xác trong cơ khí chính xác.
Nhược điểm Inox UNS S41600
- Chống ăn mòn kém hơn: Do hàm lượng lưu huỳnh cao, inox này dễ bị rỗ trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất mạnh.
- Không dùng được trong môi trường clorua cao: Dễ bị ăn mòn điểm và nứt do ứng suất.
- Hạn chế trong ứng dụng nhiệt độ cao: Dễ bị oxy hóa khi vượt ngưỡng 650°C trong thời gian dài.
Ứng dụng Inox UNS S41600
Inox UNS S41600 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực yêu cầu gia công dễ dàng và khả năng chịu mài mòn tốt:
- Cơ khí chế tạo: Trục máy, bánh răng, bu lông, đai ốc, trục truyền động, thanh trượt…
- Ngành ô tô: Linh kiện động cơ, bộ phận hộp số, các chi tiết máy quay…
- Ngành hàng không: Linh kiện kết cấu đòi hỏi độ chính xác cao.
- Thiết bị gia dụng: Các linh kiện inox trong máy xay, máy pha cà phê, dao nhà bếp…
- Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất nhẹ: Khi có yêu cầu vừa phải về chống ăn mòn và gia công cao.
So sánh Inox UNS S41600 với các loại inox khác
Loại inox | Chống ăn mòn | Dễ gia công | Độ cứng sau tôi luyện | Ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|
304 | Cao | Trung bình | Thấp | Dân dụng, thực phẩm |
316 | Rất cao | Trung bình | Thấp | Hóa chất, biển |
410 | Trung bình | Trung bình | Cao | Cơ khí, ô tô |
416 (UNS S41600) | Trung bình | Rất cao | Rất cao | Cơ khí chính xác |
420 | Trung bình – cao | Trung bình | Rất cao | Dụng cụ cắt |
430 | Trung bình | Cao | Trung bình | Gia dụng |
Như vậy, UNS S41600 nổi bật với khả năng gia công cơ khí dễ dàng vượt trội hơn hẳn các loại inox khác, dù tính kháng ăn mòn không quá xuất sắc.
Nhiệt luyện Inox UNS S41600
- Ủ mềm (Annealing): 815 – 900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò để đạt độ dẻo và dễ gia công nhất.
- Tôi (Hardening): Gia nhiệt 925 – 1010°C và làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
- Ram (Tempering): Thường được tiến hành ở 150 – 370°C để đạt được độ cứng mong muốn.
Quá trình nhiệt luyện giúp UNS S41600 đạt độ cứng lên tới 40 HRC hoặc hơn, đáp ứng yêu cầu về chịu tải và mài mòn trong nhiều ứng dụng.
Gia công Inox UNS S41600
Do có lưu huỳnh trong thành phần, UNS S41600 có khả năng cắt gọt tuyệt vời:
- Phay tiện nhanh chóng: Ít làm mòn dao cắt, không sinh nhiều nhiệt
- Gia công CNC hiệu quả: Phù hợp cho các chi tiết máy chính xác, kích thước nhỏ
- Khả năng ren tốt: Thường dùng làm trục ren, bu lông vít
Tuy nhiên cần lưu ý kiểm soát nhiệt trong quá trình cắt để tránh nứt do ứng suất nhiệt.
Tiêu chuẩn tương đương Inox UNS S41600
Tiêu chuẩn | Tên gọi tương đương |
---|---|
ASTM | A582, A276, A314 |
AISI | 416 |
JIS | SUS416 |
DIN | X12CrS13 |
EN | 1.4005 |
Kết luận
Inox UNS S41600 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cơ khí chính xác nhờ khả năng gia công vượt trội và độ cứng cao sau tôi luyện. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng các loại inox austenitic, nhưng trong môi trường không quá khắc nghiệt, UNS S41600 vẫn hoạt động hiệu quả và kinh tế. Với sự kết hợp giữa hiệu suất cơ học cao và dễ gia công, vật liệu này đang ngày càng được ưa chuộng trong ngành cơ khí và công nghiệp chế tạo tại Việt Nam.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |