Inox UNS S44600

Inox UNS S44600

Inox UNS S44600 là gì?

Inox UNS S44600 là một loại thép không gỉ ferritic có hàm lượng crôm cao (khoảng 24-27%), thuộc nhóm thép không gỉ có khả năng chịu ăn mòn cực tốt trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa clo và axit nhẹ. Đây là loại thép được thiết kế để kháng lại quá trình oxy hóa ở nhiệt độ cao và ăn mòn do dung dịch chloride, do đó rất được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, và xử lý nước.

Thành phần hóa học Inox UNS S44600

Thành phần hóa học điển hình của Inox UNS S44600 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.020%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.50%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Chromium (Cr): 23.0 – 27.0%
  • Molypden (Mo): 0.50 – 1.00% (có thể có hoặc không)
  • Nickel (Ni): ≤ 1.00%
  • Sắt (Fe): Còn lại (Balance)

Tỷ lệ crôm cao là yếu tố quan trọng giúp Inox UNS S44600 đạt được khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường giàu muối hoặc nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox UNS S44600

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 485 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng (Brinell Hardness): ≤ 217 HB

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: 7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1480 – 1530°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.4 µm/m.°C (20 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~ 25 W/m·K
  • Điện trở suất: cao hơn so với thép carbon

Ưu điểm của Inox UNS S44600

  • Chống ăn mòn cực tốt: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển, nước chứa ion clo hoặc axit nhẹ.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 1100°C.
  • Không bị oxy hóa: Lớp oxit bảo vệ bề mặt cực kỳ ổn định và tái tạo nhanh chóng khi bị tổn hại.
  • Không nhiễm từ mạnh: Thuộc nhóm thép không gỉ ferritic, từ tính nhẹ, dễ kiểm soát.
  • Chi phí thấp hơn thép không gỉ Austenitic: Nhờ sử dụng ít niken hơn, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.

Nhược điểm của Inox UNS S44600

  • Khó hàn hơn so với inox Austenitic: Cần kiểm soát chặt chẽ quá trình hàn để tránh nứt nhiệt.
  • Độ dẻo và độ dai ở nhiệt độ thấp kém: Không phù hợp trong môi trường có nhiệt độ rất thấp.
  • Khó gia công nguội: Do độ cứng cao nên việc cán hoặc ép nguội gặp khó khăn.

Ứng dụng của Inox UNS S44600

Inox UNS S44600 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt hoặc có yêu cầu chống ăn mòn cao:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Trong nhà máy hóa chất, lọc dầu, và xử lý nước.
  • Ống xả công nghiệp và thiết bị đốt: Nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Thiết bị trong nhà máy khử mặn nước biển: Đặc biệt là các bộ phận tiếp xúc với nước mặn.
  • Bộ phận lò nướng, buồng đốt, tấm chắn nhiệt: Do tính ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Dụng cụ trong ngành công nghiệp thực phẩm: Bề mặt chống ăn mòn tốt và không bị nhiễm từ mạnh.
  • Linh kiện xây dựng ngoài trời: Tấm lợp, máng xối, hệ thống thoát nước, v.v.

So sánh Inox UNS S44600 với các mác inox tương tự

Thuộc tính Inox UNS S44600 Inox 316 Inox 430
Chống ăn mòn Rất cao Cao Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt Tốt Trung bình
Từ tính Có (nhẹ) Không
Hàn Khó Dễ Trung bình
Độ dẻo Thấp Cao Trung bình
Chi phí Trung bình Cao Thấp

Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của Inox UNS S44600

  • ASTM: A240, A268, A269
  • EN/DIN: 1.4749 hoặc 1.4762 (tương đương gần)
  • JIS: SUH 409L/444 (có thể tham khảo gần đúng)
  • ISO: 9445-2
  • ASME: SA-240/SA-268

Gia công và xử lý nhiệt Inox UNS S44600

Gia công cơ khí:

Do độ cứng và độ bền cao, Inox UNS S44600 có thể khó gia công hơn so với các loại thép không gỉ thông thường. Gia công bằng máy cắt CNC tốc độ thấp, sử dụng dao cắt hợp kim cứng được khuyến nghị.

Hàn:

Cần sử dụng que hàn chuyên dụng dành cho inox ferritic, như E446 hoặc tương đương. Cần tránh quá nhiệt để không làm giòn mối hàn.

Ủ nhiệt:

Ủ nhiệt ở nhiệt độ khoảng 760 – 815°C và làm nguội chậm giúp phục hồi tính chất cơ học sau khi gia công nguội hoặc hàn.

Kết luận

Inox UNS S44600 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa muối, clo hoặc nhiệt độ cao. Tuy việc gia công và hàn có thể khó hơn các loại inox Austenitic, nhưng lợi ích về tuổi thọ và chi phí vẫn khiến UNS S44600 trở thành giải pháp kinh tế và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Thau Phi 60

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60 Lục Giác Đồng Thau Phi 60 là gì? Lục [...]

    Tìm hiểu về Inox N08028

    Tìm hiểu về Inox N08028 và Ứng dụng của nó Inox N08028 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 2324 là [...]

    Tấm Đồng 10mm

    Tấm Đồng 10mm – Độ Dày Lớn, Phù Hợp Với Nhiều Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Cách Xử Lý Inox F51 Khi Bị Nhiễm Bẩn Hoặc Đổi Màu Trong Quá Trình Sử Dụng

    Cách Xử Lý Inox F51 Khi Bị Nhiễm Bẩn Hoặc Đổi Màu Trong Quá Trình [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo