Inox X10CrNi18-8

Inox 12X18H10E

Inox X10CrNi18-8

Inox X10CrNi18-8 là gì?

Inox X10CrNi18-8 là một loại thép không gỉ austenit (Austenitic Stainless Steel) có thành phần chính gồm Chrom (Cr)Niken (Ni), thuộc nhóm thép 18-8, tức là chứa khoảng 18% Cr và 8% Ni. Mác thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088 – DIN 17440 (Đức) và có tính chất tương đương với các mác thép phổ biến như AISI 304, SUS304, 1.4301 hoặc X5CrNi18-10.

Inox X10CrNi18-8 nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẻo cao, dễ gia công và hàn tốt, nên được ứng dụng rất rộng rãi trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế và xây dựng. Mác thép này là nền tảng cho nhiều loại inox cao cấp khác như 316, 321, 347, nhờ khả năng cân bằng hoàn hảo giữa cơ tính và khả năng chống oxy hóa.


Thành phần hóa học của Inox X10CrNi18-8

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ X10CrNi18-8 theo DIN 17440 như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) ≤ 0.10 Tăng độ cứng, nhưng cần giữ thấp để tránh giảm khả năng chống ăn mòn
Si (Silic) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và tăng độ bền nhiệt
Mn (Mangan) ≤ 2.00 Tăng độ bền, giúp ổn định cấu trúc austenit
P (Phosphor) ≤ 0.045 Giới hạn tạp chất
S (Sulfur) ≤ 0.015 Giảm để tăng độ bền và chống nứt khi hàn
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Tạo lớp màng oxit bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn
Ni (Niken) 8.0 – 10.0 Giúp duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và độ bền
N (Nitơ) ≤ 0.11 Cải thiện độ bền kéo và chống rỗ bề mặt

Sự kết hợp giữa Cr 18% và Ni 8% chính là đặc trưng của nhóm inox 18-8, giúp thép đạt khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường không khí, nước ngọt, dung dịch kiềm nhẹ và nhiều loại hóa chất thông thường.


Tính chất cơ lý của Inox X10CrNi18-8

Ở trạng thái ủ (annealed), Inox X10CrNi18-8 có các thông số cơ học điển hình như sau:

Tính chất Giá trị trung bình Ghi chú
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa Tùy theo phương pháp cán và độ dày
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 210 MPa Ở trạng thái ủ
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% Rất dẻo, dễ tạo hình
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200 HB
Mô đun đàn hồi ~ 200 GPa
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 ×10⁻⁶ /°C Từ 20 – 100°C

Ngoài ra, Inox X10CrNi18-8 có khả năng chịu nhiệt tốt đến 870°Cchống oxy hóa cao khi làm việc trong môi trường không khí hoặc hơi ẩm.


Ưu điểm của Inox X10CrNi18-8

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống rỉ sét trong môi trường ẩm, axit loãng, dung dịch kiềm và khí công nghiệp.
  2. Dễ gia công, dễ hàn: Có thể hàn bằng mọi phương pháp như TIG, MIG, hồ quang điện mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Tính dẻo cao: Dễ uốn, cán, dập nguội – phù hợp cho chi tiết mỏng, phức tạp.
  4. Chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt: Hoạt động ổn định ở 600–850°C mà không bị biến màu hay bong lớp oxit.
  5. Bề mặt bóng đẹp: Dễ đánh bóng và duy trì thẩm mỹ cao khi dùng trong nội thất, thiết bị gia dụng.
  6. An toàn và không nhiễm từ: Thường được dùng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa dược.

Nhược điểm của Inox X10CrNi18-8

  • Không chịu được môi trường có Cl⁻ cao (như nước biển): Dễ bị ăn mòn kẽ hoặc rỗ bề mặt.
  • Độ cứng thấp: Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn cao.
  • Có thể bị nhạy cảm ăn mòn tinh giới nếu hàn ở nhiệt độ 450–850°C trong thời gian dài.
  • Giá thành cao hơn so với thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Inox X10CrNi18-8

Nhờ đặc tính đa dụng và bền bỉ, Inox X10CrNi18-8 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:

  • Ngành thực phẩm: Dây chuyền chế biến sữa, bia, nước giải khát, thiết bị nấu, bồn chứa, máng rửa.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, khay y tế, bàn mổ, máy tiệt trùng.
  • Ngành hóa chất: Đường ống dẫn, bồn phản ứng, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng – kiến trúc: Lan can, thang máy, ốp mặt tiền, trụ cột trang trí.
  • Công nghiệp ô tô – hàng hải: Ống xả, phụ kiện tàu, linh kiện trang trí.
  • Đồ gia dụng: Nồi, chảo, muỗng, dao, tủ lạnh, lò nướng, ấm siêu tốc.

Quy trình nhiệt luyện của Inox X10CrNi18-8

Inox X10CrNi18-8 là thép austenit, nên không thể hóa bền bằng nhiệt luyện thông thường. Tuy nhiên, có thể xử lý để cải thiện cơ tính:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí.
    • Mục đích: Loại bỏ ứng suất và làm đồng nhất cấu trúc tinh thể.
  2. Xử lý ứng suất sau hàn:
    • Nếu chi tiết dày hoặc hàn nhiều, nên ủ ở 850 – 900°C để tránh ăn mòn tinh giới.
  3. Làm nguội nhanh:
    • Giúp tránh hiện tượng kết tủa cacbit Cr (Cr23C6), vốn làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  4. Đánh bóng hoặc tẩy bề mặt:
    • Sử dụng dung dịch HNO₃ hoặc H₂SO₄ pha loãng để làm sạch lớp oxit sau hàn hoặc gia công.

Gia công cơ khí của Inox X10CrNi18-8

  • Gia công nguội: Dễ uốn, dập, cán mỏng, kéo sợi.
  • Gia công cắt gọt: Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát bằng dung dịch có dầu.
  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay, laser mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Dùng que hàn loại 308L hoặc 347 để tránh ăn mòn tinh giới.

So sánh Inox X10CrNi18-8 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm tương đương
AISI 304 ASTM (Mỹ) Tương đương hoàn toàn về thành phần và cơ tính
SUS304 JIS (Nhật) Dạng phổ biến nhất tại châu Á
X5CrNi18-10 EN/DIN Khác biệt nhỏ về hàm lượng carbon
1.4301 EN Mã số tương ứng trong hệ thống châu Âu
08X18H10 GOST (Nga) Cùng nhóm inox 18-10

Như vậy, X10CrNi18-8 chính là biến thể của inox 304 trong hệ DIN, được nhiều quốc gia sử dụng làm tiêu chuẩn chung cho thép không gỉ austenit cơ bản.


Thị trường tiêu thụ Inox X10CrNi18-8 tại Việt Nam

Ở Việt Nam, Inox X10CrNi18-8 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc, với các dạng thanh tròn, tấm, cuộn và ống hàn/ống đúc.

Những ngành có nhu cầu cao nhất gồm:

  • Công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống.
  • Sản xuất thiết bị y tế và cơ điện lạnh.
  • Thi công công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Gia công cơ khí chính xác, CNC.

Một số đơn vị uy tín như CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN hiện đang cung cấp inox X10CrNi18-8 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ cắt lẻ, tiện phay CNC và giao hàng toàn quốc.


Kết luận

Inox X10CrNi18-8 là loại thép không gỉ austenit tiêu chuẩn, có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và gia công tốt, được xem là vật liệu cơ bản và kinh điển trong nhóm inox 18-8. Với độ tin cậy cao, giá thành hợp lý và khả năng ứng dụng đa dạng, đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn đang cần vật liệu inox chất lượng cao, độ bền ổn định và chứng chỉ rõ ràng, hãy liên hệ ngay với đơn vị phân phối uy tín để được tư vấn và báo giá chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox 2301

    Tìm hiểu về Inox 2301 và Ứng dụng của nó Inox 2301 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 316 0.17mm

    Tấm Inox 316 0.17mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.17mm là [...]

    Tại Sao Inox 2101 LDX Được Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Tại Sao Inox 2101 LDX Được Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất? 1. [...]

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28 và Ứng dụng của nó Inox X8Cr28 là gì? Inox [...]

    Thép SAE 51410

    Thép SAE 51410 Thép SAE 51410 là gì? Thép SAE 51410 là một loại thép [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox X8CrNiMo275 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo