Inox X10CrNiNb18.9

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X10CrNiNb18.9

Inox X10CrNiNb18.9 là gì?

Inox X10CrNiNb18.9 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp thuộc nhóm thép 18-9, với hàm lượng Crom (Cr) khoảng 18% và Niken (Ni) khoảng 9%. Điểm khác biệt nổi bật của loại inox này là có bổ sung nguyên tố Niobi (Nb), giúp ổn định cấu trúc austenitic, chống ăn mòn kẽ hạt và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao.

Trong họ thép không gỉ, Inox X10CrNiNb18.9 là phiên bản tương đương với AISI 347, được xem như bản cải tiến của inox 321 (vốn dùng Titan để ổn định cacbon). Niobi trong hợp kim có tác dụng tương tự như Titan – “bắt” cacbon tự do – nhưng hiệu quả hơn, giúp ngăn ngừa kết tủa cacbua crom (Cr₂₃C₆) ở biên giới hạt, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hạt trong quá trình làm việc ở nhiệt độ 450–900°C.

Nhờ đặc tính này, Inox X10CrNiNb18.9 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng không và dầu khí, nơi vật liệu phải chịu nhiệt và môi trường oxy hóa mạnh.

Thành phần hóa học của Inox X10CrNiNb18.9

Thành phần định danh theo tiêu chuẩn EN/DIN của Inox X10CrNiNb18.9 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.10
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 13.0
Niobi Nb ≥ 10 × C – ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Photpho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Sự có mặt của Niobi (Nb) là yếu tố chính giúp hợp kim có khả năng ổn định hóa cao, đảm bảo chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả và giữ được cấu trúc austenit ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao kéo dài.

Tính chất cơ lý của Inox X10CrNiNb18.9

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ):

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 16.3 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 Ω·mm²/m

Inox X10CrNiNb18.9 có tính ổn định tốt ở nhiệt độ cao, duy trì độ dẻo và khả năng chống oxy hóa vượt trội, phù hợp với các chi tiết làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao liên tục.

Ưu điểm của Inox X10CrNiNb18.9

  • Chống ăn mòn kẽ hạt cực tốt: Niobi kết hợp với cacbon tạo nên cacbua NbC, ngăn chặn sự hình thành cacbua crom, từ đó bảo vệ ranh giới hạt khỏi ăn mòn.
  • Chịu nhiệt vượt trội: Có thể hoạt động ổn định ở 800–900°C mà không suy giảm tính cơ học.
  • Tính hàn tốt: Phù hợp cho các phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang tay; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng định hình tốt: Có thể uốn, kéo, cán hoặc dập nguội dễ dàng.
  • Ổn định cấu trúc lâu dài: Niobi giúp thép duy trì tổ chức austenitic và chống giòn hóa do ứng suất nhiệt.

Nhược điểm của Inox X10CrNiNb18.9

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 321 do chứa Niobi – nguyên tố hiếm và đắt.
  • Độ cứng thấp hơn thép martensitic, không thích hợp cho chi tiết chịu tải lớn.
  • Khó đánh bóng hơn inox 304 do ảnh hưởng của cấu trúc ổn định hóa.

Quy trình nhiệt luyện của Inox X10CrNiNb18.9

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Giữ nhiệt trong 30–60 phút, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    • Mục đích: Hòa tan hoàn toàn các cacbua và tạo tổ chức austenit đồng nhất.
  2. Hóa già ổn định (Stabilizing Anneal):
    • Nhiệt độ: khoảng 850°C trong 1–2 giờ.
    • Giúp Niobi phản ứng với cacbon, hình thành NbC ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt.
  3. Làm nguội:
    • Làm nguội tự nhiên để tránh cong vênh và ứng suất dư.

Sau quá trình nhiệt luyện, Inox X10CrNiNb18.9 đạt được độ bền cao, chống oxy hóa và duy trì độ dẻo tốt trong thời gian dài.

Khả năng gia công của Inox X10CrNiNb18.9

Gia công cơ khí

  • Có thể tiện, phay, khoan ở tốc độ trung bình.
  • Nên sử dụng dao hợp kim cứng và dung dịch làm mát có độ nhớt cao để kéo dài tuổi thọ dao.

Gia công hàn

  • Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khuyến nghị dùng que hàn loại ER347 hoặc tương đương để đảm bảo mối hàn ổn định.

Gia công nguội

  • Dễ cán, kéo sợi, dập khuôn và tạo hình ở nhiệt độ phòng.
  • Phù hợp cho sản phẩm dạng tấm, ống và dây.

Ứng dụng của Inox X10CrNiNb18.9

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, và thiết bị phản ứng chịu ăn mòn và nhiệt cao.
  • Dùng cho hệ thống ống trao đổi nhiệt, nồi hơi, và bình áp lực.

2. Ngành năng lượng

  • Bộ phận của tuabin, đường ống hơi nước, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Chi tiết làm việc ở môi trường khí nóng, hơi nước hoặc môi trường oxy hóa.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dụng cụ chế biến, máy trộn, hệ thống dẫn thực phẩm và chất lỏng.
  • Chống ăn mòn tốt và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

4. Ngành hàng không và dầu khí

  • Dùng trong các chi tiết chịu tải nhiệt cao, ống xả, và phụ kiện động cơ phản lực.
  • Đường ống dầu khí và các chi tiết tiếp xúc với môi trường muối, lưu huỳnh hoặc khí nóng.

5. Ngành cơ khí và xây dựng

  • Trục, bu lông, ốc vít, khớp nối, và các chi tiết chịu nhiệt trong cơ khí nặng.
  • Trang trí nội thất, kết cấu thép không gỉ trong công trình kiến trúc.

So sánh Inox X10CrNiNb18.9 với Inox 321 và Inox 304

Tiêu chí Inox X10CrNiNb18.9 Inox 321 Inox 304
Nguyên tố ổn định Niobi (Nb) Titan (Ti) Không có
Khả năng chống ăn mòn kẽ hạt Rất tốt Tốt Trung bình
Chịu nhiệt cao Rất tốt (900°C) Tốt (850°C) Trung bình (700°C)
Tính hàn Tốt Tốt Rất tốt
Giá thành Cao Trung bình Thấp
Ứng dụng Hóa chất, năng lượng, hàng không Hóa chất, thực phẩm Gia dụng, trang trí

Inox X10CrNiNb18.9 vượt trội hơn 321 ở khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, và có độ bền cao hơn khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X10CrNiNb18.9

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X10CrNiNb18-9
DIN 1.4550
AISI 347
GOST 10Х18Н9Б
JIS SUS347

Thị trường tiêu thụ Inox X10CrNiNb18.9 tại Việt Nam

Inox X10CrNiNb18.9 ngày càng được sử dụng phổ biến tại Việt Nam trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, hóa chất, và năng lượng. Nhiều doanh nghiệp lựa chọn loại inox này cho các chi tiết làm việc ở môi trường có nhiệt độ cao hoặc trong điều kiện ăn mòn mạnh.

Các dạng sản phẩm phổ biến gồm:

  • Tấm và cuộn (Sheet, Coil): Dùng cho chế tạo bồn chứa, vỏ lò, ống áp lực.
  • Thanh tròn (Round Bar): Gia công trục, bulong, chi tiết cơ khí.
  • Ống (Pipe, Tube): Dùng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng.
  • Dây (Wire): Dùng làm lưới, chi tiết đàn hồi và linh kiện kỹ thuật.

Kết luận

Inox X10CrNiNb18.9 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có độ ổn định và chống ăn mòn kẽ hạt vượt trội nhờ sự có mặt của nguyên tố Niobi. So với các loại inox 304 và 321, vật liệu này thể hiện khả năng làm việc bền bỉ hơn trong môi trường hóa chất, nhiệt độ cao và điều kiện khắc nghiệt.

Với tính ổn định cấu trúc, khả năng hàn tốt và độ bền cơ học cao, Inox X10CrNiNb18.9 là lựa chọn tối ưu cho các công trình, thiết bị công nghiệp nặng, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu và lĩnh vực hàng không.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Thau Phi 38

    Lục Giác Đồng Thau Phi 38 Lục Giác Đồng Thau Phi 38 là gì? Lục [...]

    Inox SUS329J1 Và Inox 2205 – So Sánh Đặc Tính Và Lợi Ích

    Inox SUS329J1 Và Inox 2205 – So Sánh Đặc Tính Và Lợi Ích Inox SUS329J1 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 10mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 10mm – Thanh Inox Chống Gỉ Tối Ưu, Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 75 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 0Cr17Ni12Mo2

    Thép 0Cr17Ni12Mo2 Thép 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 0Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Của Inox 632 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Của Inox 632 Trong Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo