Inox X12CrMoS17

Inox X12CrMoS17

Inox X12CrMoS17 là gì?

Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic có thành phần hợp kim chủ yếu gồm Crom (Cr), Molypden (Mo) và một lượng nhỏ lưu huỳnh (S) nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí. Đây là phiên bản có cải tiến từ thép 1.4104 (X14CrMoS17), có độ bền tốt, khả năng chống ăn mòn trung bình và đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng, độ mài mòn tốt và dễ gia công.

Inox X12CrMoS17 thường được sử dụng trong các lĩnh vực như cơ khí chính xác, thiết bị y tế, chi tiết máy, trục quay, bu lông và ốc vít chịu lực. Với tổ chức martensitic, thép này có thể tôi luyện để đạt được độ cứng cao sau khi nhiệt luyện, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn trong các môi trường ít khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox X12CrMoS17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 0.5 – 1.0
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần lưu huỳnh cao hơn thông thường giúp Inox X12CrMoS17 dễ gia công hơn bằng máy, nhưng đồng thời cũng làm giảm một phần khả năng chống ăn mòn của vật liệu. Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ nứt trong một số môi trường có chứa chloride.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrMoS17

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 750 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 500 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 12%
Độ cứng (sau tôi) 240 – 280 HB hoặc ~45 HRC
Tỷ trọng ~7.70 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1450 °C
Khả năng hàn Thấp
Khả năng gia công Tốt (do có lưu huỳnh)

Tính chất cơ học này giúp Inox X12CrMoS17 trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt.

Ưu điểm của Inox X12CrMoS17

  • Gia công cơ khí xuất sắc: Hàm lượng lưu huỳnh cao tạo ra hiệu ứng tự bôi trơn, giảm ma sát khi cắt gọt, giúp kéo dài tuổi thọ dao cụ và cải thiện chất lượng bề mặt sản phẩm.
  • Độ cứng cao sau tôi luyện: Với tổ chức martensitic, thép có thể đạt đến độ cứng khoảng 45 HRC sau nhiệt luyện.
  • Khả năng chống mài mòn tốt: Lý tưởng cho các ứng dụng chịu ma sát, tiếp xúc thường xuyên với chuyển động hoặc va chạm.
  • Tính ổn định kích thước: Ít bị biến dạng trong quá trình xử lý nhiệt đúng quy trình.
  • Chi phí hợp lý: So với các loại inox chống ăn mòn cao cấp, X12CrMoS17 vẫn có giá thành cạnh tranh trong các ứng dụng không yêu cầu kháng ăn mòn quá cao.

Nhược điểm của Inox X12CrMoS17

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các dòng austenitic: Không phù hợp cho môi trường axit mạnh, nước biển, hoặc có hàm lượng chloride cao.
  • Khả năng hàn kém: Dễ bị nứt nóng do hàm lượng lưu huỳnh cao và tổ chức martensitic, không khuyến khích hàn nếu không có biện pháp hỗ trợ.
  • Độ dai thấp hơn ở nhiệt độ thấp: Khi sử dụng trong môi trường lạnh, có thể bị giòn và nứt nếu va đập mạnh.
  • Khó đánh bóng sau gia công thô: Mặc dù dễ gia công, bề mặt sau khi tiện/phay có thể yêu cầu xử lý bổ sung để đạt độ bóng cao.

Ứng dụng của Inox X12CrMoS17

Nhờ đặc tính nổi bật về độ cứng, dễ gia công và kháng mài mòn, Inox X12CrMoS17 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như:

Cơ khí chính xác

  • Gia công các chi tiết máy như trục, bánh răng, trục vít, ổ đỡ.
  • Các bộ phận chịu mài mòn cao, yêu cầu độ cứng ổn định.

Ngành y tế và thiết bị công nghiệp

  • Sản xuất dụng cụ y tế, tuy nhiên chỉ giới hạn cho các bộ phận không tiếp xúc trực tiếp với cơ thể hoặc môi trường kháng khuẩn cao.
  • Các linh kiện thiết bị đóng gói, máy in, máy ép…

Ngành công nghiệp ô tô và hàng không

  • Trục cam, trục dẫn động, vòng đệm, ốc vít chịu lực cao.
  • Các chi tiết chịu mài mòn trong hệ thống truyền động.

Gia công tiện CNC

  • Thép Inox X12CrMoS17 là vật liệu yêu thích trong gia công tiện tự động nhờ khả năng gia công cao.
  • Đáp ứng được tốc độ cắt nhanh, đường kính nhỏ và yêu cầu dung sai chặt.

So sánh Inox X12CrMoS17 với các loại inox tương đương

Tiêu chí X12CrMoS17 1.4104 420 304
Tổ chức Martensitic Martensitic Martensitic Austenitic
Gia công Rất tốt Tốt Trung bình Kém
Chống ăn mòn Trung bình Trung bình Trung bình Cao
Khả năng hàn Kém Kém Kém Tốt
Khả năng tôi luyện Không
Ứng dụng chính Cơ khí, CNC CNC Dụng cụ Đồ gia dụng

So với thép 304, X12CrMoS17 kém hơn về khả năng chống ăn mòn nhưng vượt trội trong khả năng cắt gọt. So với inox 420, X12CrMoS17 có tính gia công cao hơn, nhờ bổ sung lưu huỳnh.

Lưu ý khi gia công và xử lý Inox X12CrMoS17

  • Tôi luyện: Quá trình tôi được thực hiện ở khoảng 980 – 1050 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí. Nhiệt độ ram phù hợp từ 150 – 250 °C để đạt độ cứng mong muốn.
  • Gia công nguội hạn chế: Do thép martensitic giòn, nên gia công nguội sâu không khuyến khích.
  • Khuyến khích gia công CNC: Sử dụng máy CNC tốc độ cao với lưỡi dao cứng để đạt bề mặt mịn và chính xác.
  • Không dùng trong môi trường khắc nghiệt: Không sử dụng trong axit mạnh, nước biển hoặc môi trường chloride cao nếu không có lớp phủ bảo vệ.

Kết luận

Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic có tính gia công vượt trội nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao. Với độ cứng tốt, khả năng mài mòn cao và độ ổn định cơ học, nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp và gia công CNC. Tuy nhiên, nó cần được sử dụng đúng mục đích do khả năng chống ăn mòn và hàn hạn chế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32750 Có Dễ Gia Công Không. Những Lưu Ý Khi Cắt, Tiện, Phay

    Inox S32750 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Cắt, Tiện, Phay 1. [...]

    Inox 1.4501 Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 1.4501 Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu? Inox 1.4501 (Super Duplex Stainless Steel) là [...]

    Tấm Inox 316 50mm

    Tấm Inox 316 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 50mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 55 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34 Lục Giác Đồng Thau Phi 34 là gì? Lục [...]

    Ống Đồng Phi 14

    Ống Đồng Phi 14 Ống đồng phi 14 là gì? Ống đồng phi 14 là [...]

    Tìm hiểu về Inox Z10CN18.09

    Tìm hiểu về Inox Z10CN18.09 và Ứng dụng của nó Inox Z10CN18.09 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H10E

    Tìm hiểu về Inox 12X18H10E và Ứng dụng của nó Inox 12X18H10E là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo