Inox X12CrMoS17

Inox X12CrMoS17

Inox X12CrMoS17 là gì?

Inox X12CrMoS17 là thép không gỉ martensitic có lưu huỳnh (free-cutting stainless steel), hợp kim hóa với Cr ~17%Mo ~0.5–1% để tăng khả năng chống ăn mòn điểm (pitting), đồng thời bổ sung S (0.15–0.35%) nhằm cải thiện mạnh mẽ tính cắt gọt trên máy tiện/CNC. Nhờ khả năng tôi luyện đạt độ cứng cao, gia công nhanh, và giá thành hợp lý so với inox austenitic, X12CrMoS17 rất phù hợp cho sản xuất hàng loạt các chi tiết chính xác (trục, bu lông, ốc vít, chốt định vị, bánh răng nhỏ, phụ kiện van – bơm) hoạt động trong môi trường ăn mòn trung bình.

Mác này thường được xem là biến thể “dễ tiện” của các thép nhóm X12/X14CrMoS17 trong tiêu chuẩn EN/DIN (gần với 1.4104 – X14CrMoS17). Tùy nhà sản xuất, ký hiệu có thể hơi khác nhau nhưng bản chất: martensitic + Mo + S.


Thành phần hóa học (điển hình) của Inox X12CrMoS17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mo (Molybdenum) 0.50 – 1.00
Ni (Nickel) ≤ 0.60 (thường là vết)
Fe (Sắt) Còn lại

Điểm nhấn:

  • S caogia công rất “ngọt”, bề mặt cắt sạch, phoi dễ gãy.
  • Mo → cải thiện chống rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ hở so với 420/410 thông thường.
  • Cr ~17% → tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa, cho mức kháng gỉ “đủ dùng” trong môi trường nhẹ.

Tính chất cơ lý Inox X12CrMoS17

Cơ tính (tham khảo, tùy trạng thái nhiệt luyện)

Thuộc tính Trạng thái ủ (annealed) Sau tôi & ram (quenched & tempered)
Độ bền kéo (Rm) 550 – 700 MPa 750 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 280 MPa ≥ 500 MPa
Độ giãn dài (A5) 15 – 20% 10 – 15%
Độ cứng ~ 180–220 HB ~ 240–280 HB (≈ 42–48 HRC)

Vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: ~1450°C
  • Từ tính: Có (thuộc nhóm martensitic)
  • Dẫn nhiệt: cao hơn inox austenitic → tản nhiệt dao tốt hơn khi gia công.

Ưu điểm nổi bật Inox X12CrMoS17

  1. Gia công cực tốt
    • Hàm lượng S cao làm giảm ma sát dao – phôi, tăng tuổi thọ dao, cho năng suất tiện CNC/auto-lathe vượt trội.
    • Phoi dễ gãy → giảm kẹt dao, hạn chế hỏng bề mặt.
  2. Độ cứng cao sau nhiệt luyện
    • Có thể tôi đạt ~45 HRC, kháng mài mòn tốt, phù hợp chi tiết chịu tải và ma sát.
  3. Chống ăn mòn “vừa đủ xài”
    • Cr 16–18% + Mo cho khả năng chống ăn mòn tốt hơn 410/420 thường, đặc biệt trong môi trường có Cl⁻ thấp đến trung bình.
  4. Ổn định kích thước khi nhiệt luyện đúng
    • Ít cong vênh nếu tuân thủ quy trình tôi – ram hợp lý.
  5. Giá/hiệu năng hợp lý
    • Rẻ hơn inox austenitic “đắt tiền” (304/316), phù hợp sản xuất số lượng lớn linh kiện cơ khí.

Hạn chế cần lưu ý Inox X12CrMoS17

  1. Chống ăn mòn kém xa 304/316
    • Không phù hợp môi trường nước biển, axit mạnh, chloride cao, hay CIP/SIP trong thực phẩm/dược phẩm.
  2. Khả năng hàn kém
    • S cao + martensitedễ nứt nóng, vùng ảnh hưởng nhiệt giòn. Nếu buộc phải hàn: dùng vật liệu hàn Ni cao và xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Độ dai ở nhiệt độ thấp giảm
    • Có thể giòn khi làm việc ở nhiệt độ âm sâu.
  4. Không thích hợp cho đánh bóng gương “siêu cao cấp”
    • Tạp S dẫn tới bề mặt ít mịn hơn 304/316; muốn bóng rất cao phải tốn nhiều công đoạn.

Ứng dụng tiêu biểu Inox X12CrMoS17

Cơ khí chính xác & tiện CNC số lượng lớn

  • Bu-lông, ốc vít, chốt định vị, trục nhỏ, đầu nối ren, fitting.
  • Bánh răng nhỏ, bạc đỡ, trục cam mini trong cơ cấu truyền động nhẹ.

Van – bơm – phụ kiện đường ống (môi trường nhẹ)

  • Trục van, đế ghế van, lõi bơm, thanh đẩy.
  • Phù hợp nước sạch, dầu nhẹ, dung dịch kiềm/axit loãng.

Thiết bị công nghiệp nói chung

  • Khớp nối nhanh, chi tiết máy đóng gói, chi tiết máy in, máy dệt, máy tự động hóa.
  • Dụng cụ dao cắt mỏng chịu mài mòn vừa phải.

Dụng cụ y tế – làm đẹp (không cấy ghép)

  • Kìm, kéo, dụng cụ cầm tay (không yêu cầu sinh học cao như 316L).

So sánh nhanh Inox X12CrMoS17

Thuộc tính X12CrMoS17 X20Cr13 (1.4021 / 420J1) 1.4104 (X14CrMoS17) AISI 304 (1.4301)
Cấu trúc Martensitic + S Martensitic Martensitic + S Austenitic
Mo 0.5–1% Không 0.3–1% Không
S (tăng gia công) 0.15–0.35% Thấp 0.15–0.35% Rất thấp
Gia công CNC Rất tốt Trung bình Rất tốt Kém
Độ cứng sau tôi ~45 HRC 48–52 HRC (cao hơn chút) ~45 HRC Không tôi
Kháng ăn mòn Trung bình – khá (nhờ Mo) Trung bình Trung bình – khá Rất tốt
Hàn Kém Kém Kém Tốt
Giá Hợp lý Hợp lý Hợp lý Cao hơn

Kết luận bảng: Nếu bạn cần cắt gọt nhanh, chính xác, chống ăn mòn vừa phảiX12CrMoS17 là lựa chọn “ngon – bổ – rẻ”. Nếu ưu tiên chống gỉ cao → chuyển sang 304/316. Nếu ưu tiên độ cứng cao hơn420J1/J2.


Quy trình nhiệt luyện khuyến nghị Inox X12CrMoS17

  1. Ủ (Annealing)
    • 780 – 840°C, làm nguội chậm trong lò → mềm hóa để gia công cắt gọt.
  2. Tôi (Quenching)
    • 980 – 1050°C, giữ nhiệt đủ lâu, làm nguội dầu/khí → đạt độ cứng cao.
  3. Ram (Tempering)
    • 150 – 300°C (muốn cứng tối đa)
    • 300 – 450°C (giảm cứng, tăng dai)
    • Tránh vùng “ram giòn” (nhà sản xuất thường cảnh báo dải 400–500°C).

Lưu ý: Xác lập lịch trình theo chứng thư lô vật liệu/TCVN/EN liên quan để đạt cơ tính yêu cầu.


Hướng dẫn gia công – hàn – bề mặt Inox X12CrMoS17

Gia công cơ khí

  • Ưu tiên tốc độ cắt cao, sử dụng dao carbide phủ TiAlN/TiCN, phun dầu làm mát đủ lưu lượng.
  • Dễ đạt độ nhẵn bề mặt Ra thấp với lượng chạy dao hợp lý.

Gia công hàn

  • Hạn chế hàn. Nếu bắt buộc:
    • Tiền nhiệt 150–250°C (tùy bề dày).
    • Dùng que/dây hàn Ni cao (309/410NiMo).
    • Ram khử ứng suất sau hàn để tránh nứt.
    • Làm sạch bề mặt kỹ (pickling/passivation).

Xử lý bề mặt

  • Mài – đánh bóng – thụ động hóa để tăng kháng ăn mòn.
  • Nếu môi trường ẩm/Cl⁻ nhẹ, cân nhắc phủ bảo vệ (nickel, chrome, PVD) cho chi tiết mỏng.

Lưu ý lựa chọn & sử dụng Inox X12CrMoS17

  • Không dùng trong nước biển, axit mạnh, Cl⁻ cao, môi trường chlorine ẩm.
  • Không ưu tiên cho kết cấu hàn chịu tải.
  • Nhiệt độ âm sâu: kiểm tra độ dai va đập trước khi quyết định.
  • Cần CO-CQ để kiểm soát S, Mo – vì 2 nguyên tố này ảnh hưởng trực tiếp gia công & ăn mòn.

FAQ nhanh Inox X12CrMoS17

X12CrMoS17 có thay được 304 không?
Không nếu môi trường ăn mòn cao. nếu bạn ưu tiên gia công nhanh, giá rẻ và môi trường ăn mòn nhẹ.

Có thể đánh bóng gương như 304/316?
→ Đánh bóng được, nhưng không mịn đẹp bằng austenitic vì có nhiều s inclusion.

Nên chọn X12CrMoS17 hay 420J2?
→ 420J2 cứng hơn, giữ cạnh tốt hơn (dao kéo). X12CrMoS17 gia công nhanh hơn, phù hợp CNC số lượng lớn.

Có từ tính không?
, do nền martensitic.


Kết luận

Inox X12CrMoS17“con dao hai lưỡi” đúng nghĩa cho sản xuất cơ khí số lượng lớn:

  • Rất dễ cắt gọt, tiết kiệm thời gian – chi phí gia công,
  • Độ cứng đủ cao sau tôi,
  • Chống ăn mòn đủ dùng trong môi trường nhẹ đến vừa,
    nhưng không hợp hàn, không hợp môi trường biển/axit mạnh.
    Nếu bạn đang tối ưu năng suất tiện CNC/auto-lathe, cần độ chính xác, đẹp bề mặt, và chi phí cạnh tranhX12CrMoS17 là lựa chọn cực kỳ “đáng tiền”.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS416

    Thép Inox SUS416 Thép Inox SUS416 là gì? Thép Inox SUS416 là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 1mm

    Ống Inox 316 Phi 1mm – Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Độ Bền Cơ Học [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 22 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 27 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Ống Inox 316 Phi 8mm

    Ống Inox 316 Phi 8mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn và Chịu Nhiệt [...]

    Cuộn Inox 0.65mm

    Cuộn Inox 0.65mm – Độ Dày Ổn Định, Gia Công Chính Xác, Chống Gỉ Tốt [...]

    Cuộn Inox 301 0.70mm

    Cuộn Inox 301 0.70mm – Độ Cứng Vượt Trội, Ổn Định Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo2Ti

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo2Ti Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni12Mo2Ti là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo