Inox X12CrNiTi18.9

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X12CrNiTi18.9

Inox X12CrNiTi18.9 là gì?

Inox X12CrNiTi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic có chứa các nguyên tố hợp kim chính như Crom (Cr), Niken (Ni) và Titan (Ti). Loại inox này thuộc nhóm thép 18-9 (tức là chứa khoảng 18% Crom và 9% Niken), được bổ sung Titan nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt trong môi trường có nhiệt độ cao.

Inox X12CrNiTi18.9 có thể coi là biến thể ổn định hóa của inox 304, được thiết kế đặc biệt để khắc phục tình trạng nhạy cảm do kết tủa cacbua crom ở vùng nhiệt độ 450–850°C. Titan trong hợp kim này đóng vai trò “bắt” cacbon, giúp giữ nguyên cấu trúc austenit và hạn chế hiện tượng ăn mòn liên kết hạt.

Thành phần hóa học của Inox X12CrNiTi18.9

Thành phần điển hình của inox X12CrNiTi18.9 được trình bày như sau (theo tiêu chuẩn EN hoặc GOST):

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.12
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 11.0
Titan Ti ≥ 5 × C – ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Photpho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Titan là yếu tố tạo nên sự khác biệt quan trọng của loại inox này so với các thép không gỉ 18/8 thông thường.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrNiTi18.9

Inox X12CrNiTi18.9 thể hiện sự cân bằng tốt giữa độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chịu nhiệt cao.

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ):

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1400°C
  • Tính hàn tốt, dễ gia công nguội, và khả năng định hình cao.

Đặc biệt, inox X12CrNiTi18.9 vẫn giữ được cơ tính ổn định khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ lên đến 800°C.

Ưu điểm của Inox X12CrNiTi18.9

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ hàm lượng Cr-Ni lớn và có sự hiện diện của Ti, hợp kim này chống lại ăn mòn kẽ hạt và oxy hóa tốt hơn inox 304.
  • Chịu nhiệt tốt: Giữ được độ bền cơ học và chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, uốn, kéo sợi và cán mà không làm mất tính chất vật liệu.
  • Tính ổn định cấu trúc: Titan giúp ổn định cấu trúc austenitic, hạn chế hiện tượng giòn hóa do kết tủa cacbua crom.
  • Tương thích với môi trường hóa chất: Có thể sử dụng trong môi trường axit nhẹ, kiềm yếu và hơi nước.

Nhược điểm của Inox X12CrNiTi18.9

  • Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm nguyên tố Titan.
  • Độ cứng không cao bằng các thép martensitic, nên không phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng lớn.
  • Khó đánh bóng hơn so với inox thông thường vì Titan ảnh hưởng đến bề mặt khi xử lý.
  • Không thích hợp trong môi trường axit mạnh (như HCl, H₂SO₄ đậm đặc).

Quy trình nhiệt luyện của Inox X12CrNiTi18.9

Để đạt được tính chất tối ưu, inox X12CrNiTi18.9 thường được xử lý theo các bước:

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050–1100°C
    • Sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giữ cấu trúc austenit ổn định.
  2. Hóa già (Stabilizing Anneal):
    • Thực hiện ở 850°C trong 1–2 giờ, giúp Titan phản ứng với cacbon tạo thành TiC ổn định.
  3. Tôi bề mặt hoặc biến cứng nguội:
    • Nếu cần tăng độ cứng bề mặt, có thể gia công nguội hoặc tôi plasma nhẹ.

Khả năng gia công của Inox X12CrNiTi18.9

  • Gia công cắt gọt: Có thể tiện, phay, khoan bằng các dụng cụ hợp kim cứng. Nên sử dụng dung dịch làm mát có độ nhớt cao để tránh mòn dao.
  • Hàn: Thích hợp cho hàn TIG, MIG và hồ quang. Sử dụng que hàn loại ER347 hoặc tương đương để đảm bảo tính ổn định của mối hàn.
  • Dập, kéo sợi: Dễ định hình ở trạng thái nguội, đặc biệt dùng cho sản phẩm ống, tấm mỏng.
  • Đánh bóng: Có thể xử lý cơ học hoặc hóa học để đạt độ bóng cao.

Ứng dụng của Inox X12CrNiTi18.9

Với đặc tính chịu ăn mòn và chịu nhiệt tốt, Inox X12CrNiTi18.9 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

1. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit nhẹ.
  • Bộ phận tiếp xúc với hơi nước hoặc khí oxy hóa ở nhiệt độ cao.

2. Ngành thực phẩm

  • Các chi tiết trong dây chuyền sản xuất, máy trộn, nồi hơi, khuôn ép thực phẩm.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh và không bị biến màu trong quá trình sử dụng.

3. Ngành năng lượng và cơ khí

  • Dùng làm các chi tiết trong tuabin, bộ phận chịu nhiệt trong lò công nghiệp.
  • Trục, bu lông, ốc vít và các chi tiết kết cấu trong máy móc.

4. Xây dựng và kiến trúc

  • Sử dụng trong trang trí nội thất, lan can, tấm ốp, kết cấu kim loại chịu nhiệt.

5. Công nghiệp hàng hải

  • Do khả năng chống ăn mòn nước biển tốt hơn inox 304, X12CrNiTi18.9 thường được dùng cho các thiết bị tàu thuyền, ống dẫn và phụ kiện trên boong.

So sánh Inox X12CrNiTi18.9 với Inox 304

Tiêu chí Inox X12CrNiTi18.9 Inox 304
Thành phần Có Ti ổn định hóa Không có Ti
Chống ăn mòn kẽ hạt Tốt hơn Trung bình
Nhiệt độ làm việc tối đa 800°C 700°C
Dễ hàn Tốt Rất tốt
Ứng dụng Công nghiệp nhiệt, hóa chất Gia dụng, trang trí

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X12CrNiTi18.9

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X12CrNiTi18-9
AISI 321
DIN 1.4541
GOST 08Х18Н10Т
JIS SUS321

Thị trường tiêu thụ Inox X12CrNiTi18.9 tại Việt Nam

Hiện nay, Inox X12CrNiTi18.9 được nhiều nhà máy và xưởng cơ khí Việt Nam sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp nặng và thực phẩm. Do đặc tính ổn định cao và khả năng chống oxy hóa, loại inox này được nhập khẩu chủ yếu từ các nước như Nga, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.

Các dạng sản phẩm phổ biến gồm:

  • Thanh tròn (round bar)
  • Tấm (plate/sheet)
  • Ống hàn và ống đúc (pipe/tube)
  • Dây và cuộn (wire/coil)

Kết luận

Inox X12CrNiTi18.9 là một vật liệu thép không gỉ cao cấp có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và ổn định cấu trúc tuyệt vời. Nhờ bổ sung Titan, nó khắc phục được nhược điểm nhạy cảm của inox 304, giúp kéo dài tuổi thọ trong các môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí, hóa chất, năng lượng và thực phẩm cần vật liệu vừa bền vừa an toàn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S43932

    Tìm hiểu về Inox S43932 và Ứng dụng của nó Inox S43932 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNi12 là gì

    Inox X2CrNi12 là gì? Thành phần, đặc tính và ứng dụng thực tế Inox X2CrNi12 [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr13

    Tìm hiểu về Inox 0Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr13 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 0.55mm

    Tấm Đồng 0.55mm Tấm đồng 0.55mm là gì? Tấm đồng 0.55mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox 2301

    Thép Inox 2301 Thép Inox 2301 là gì? Thép Inox 2301 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Phi 5

    Lục Giác Đồng Phi 5 Lục Giác Đồng Phi 5 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox UNS S31703

    Inox UNS S31703 Inox UNS S31703 là gì? Inox UNS S31703 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4537

    Thép Inox Austenitic 1.4537 Thép Inox Austenitic 1.4537 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo