Inox X15Cr13

Inox X15Cr13

Inox X15Cr13 là gì?

Inox X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1, có chứa khoảng 13–14.5% Crôm và hàm lượng carbon cao lên đến 0.15%. Đây là loại thép có khả năng tôi luyện để đạt độ cứng rất cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn trong các môi trường không quá khắc nghiệt. X15Cr13 là phiên bản cải tiến của inox X12Cr13 với hàm lượng carbon cao hơn, dẫn đến độ cứng và độ bền cao hơn sau khi xử lý nhiệt.

Loại inox này tương đương với SUS420J1 (theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản) và thường được dùng trong các ứng dụng như dao kéo, lưỡi dao phẫu thuật, trục chịu mài mòn, chi tiết máy cần độ cứng cao.

Thành phần hóa học của Inox X15Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.10 – 0.17
Chromium (Cr) 12.5 – 14.5
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Nickel (Ni) ≤ 0.75

Hàm lượng carbon cao giúp tăng khả năng tôi luyện, giúp vật liệu đạt được độ cứng rất cao (trên 50 HRC) sau xử lý nhiệt. Tuy nhiên, điều này cũng đồng nghĩa với việc inox X15Cr13 giòn hơnchống ăn mòn kém hơn so với các loại thép không gỉ có hàm lượng nickel cao.

Tính chất cơ lý của Inox X15Cr13

  • Độ cứng sau tôi luyện: 50 – 54 HRC
  • Độ bền kéo (tensile strength): 650 – 950 MPa (ở trạng thái tôi)
  • Giới hạn chảy: ~350 MPa
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ mềm, giảm sau khi tôi cứng
  • Khả năng hàn: Kém – cần tiền xử lý và hậu xử lý nhiệt
  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình, phù hợp môi trường khô hoặc ít hóa chất
  • Từ tính: Có – là thép không gỉ từ tính
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ~400°C (ngắn hạn)

Ưu điểm của Inox X15Cr13

  • Độ cứng cao vượt trội sau khi tôi luyện
  • Khả năng chịu mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết quay, ma sát
  • Giá thành thấp hơn so với các inox austenitic như 304/316
  • Gia công cắt gọt tốt khi ở trạng thái ủ mềm
  • Khả năng đánh bóng sáng gương tốt

Nhược điểm của Inox X15Cr13

  • Khả năng chống ăn mòn không cao, không dùng được trong môi trường biển hoặc có clorua
  • Khả năng hàn kém, dễ bị nứt nếu không xử lý nhiệt đúng cách
  • Giòn khi tôi cứng, không phù hợp cho các chi tiết chịu va đập mạnh
  • ❌ Không phù hợp cho các môi trường ăn mòn mạnh hoặc nhiệt độ cao kéo dài

Ứng dụng của Inox X15Cr13

Với ưu thế về độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, inox X15Cr13 được sử dụng phổ biến trong:

1. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt

  • Dao nhà bếp cao cấp
  • Lưỡi dao công nghiệp
  • Lưỡi kéo, dao cạo
  • Dụng cụ mổ, dụng cụ y tế không dùng nhiều lần

2. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục quay, trục bơm
  • Trục bánh răng chịu lực vừa
  • Bạc trượt, chốt chặn
  • Vòng chặn, chốt định vị chịu mài mòn

3. Ngành thiết bị công nghiệp

  • Van cơ học, ty van, ty pittông
  • Khuôn mẫu, chày cối cần độ cứng cao
  • Lò xo chịu lực vừa

4. Các sản phẩm dân dụng

  • Đinh vít, bulong yêu cầu độ cứng cao
  • Kẹp inox, bản lề, phụ kiện cơ khí
  • Các bộ phận trang trí đánh bóng gương

So sánh Inox X15Cr13 với các loại inox martensitic khác

Mác thép Cr (%) C (%) Độ cứng tối đa (HRC) Khả năng chống gỉ Ứng dụng chính
X12Cr13 11.5–13.5 0.08–0.15 ~50 Trung bình Trục, chi tiết cơ khí nhẹ
X15Cr13 12.5–14.5 0.10–0.17 52 – 54 Thấp hơn X12Cr13 Dao kéo, trục quay, van
X20Cr13 (420) 12–14 0.20 – 0.40 54 – 58 Khá Lưỡi dao y tế, dao cạo
X30Cr13 12–14 0.26 – 0.35 55 – 58 Khá Lò xo, dụng cụ mổ chính xác
SUS304 18–20 ≤ 0.08 Không tôi được Rất tốt Dụng cụ ăn uống, nội thất

Kết luận

Inox X15Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cần độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt mà không đòi hỏi quá cao về khả năng chống ăn mòn. Đây là một loại thép không gỉ martensitic được sử dụng phổ biến trong ngành dao kéo, cơ khí chính xác, phụ tùng máy móc và thiết bị dân dụng. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả tối ưu, cần chú ý đến quá trình xử lý nhiệt và lựa chọn đúng môi trường làm việc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox martensitic: X15Cr13, SUS420J1, X12Cr13, 2Cr13, 1.4021…

✔ Có sẵn nhiều kích thước, hàng nhập khẩu chính hãng
✔ Nhận gia công, cắt lẻ – giao hàng toàn quốc
✔ Tư vấn lựa chọn vật liệu phù hợp, kỹ thuật nhiệt luyện

📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 2mm Shim Chêm Đồng Thau 2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 440 12mm

    Tấm Inox 440 12mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CW612N

    Đồng CW612N Đồng CW612N là gì? Đồng CW612N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 14462 Là Gì

    Inox 14462 Là Gì? Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Inox 14462 Là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 6mm

    Lá Căn Đồng Thau 6mm Lá Căn Đồng Thau 6mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không

    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không? Inox 410 là một loại thép không [...]

    Có Nên Dùng Inox 2205 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 2205 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? 1. Giới thiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 0.7mm

    Ống Inox 316 Phi 0.7mm – Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo