Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Inox 12X18H10E

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại thép không gỉ siêu austenitic có hàm lượng nicken (Ni) rất cao – khoảng 25%, cùng với crom (Cr) 25%, molypden (Mo) 5%, đồng (Cu)nitơ (N), giúp vật liệu đạt khả năng chống ăn mòn cực mạnh trong môi trường axit và clorua.

Đây là mác thép tương đương với Inox 1.4563, Alloy 926, hoặc UNS N08926, thường được sử dụng thay thế cho Inox 904L trong các môi trường có nồng độ axit sulfuric, phosphoric, acetic hoặc chloride cao.

Loại inox này được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt của ngành hóa chất, xử lý nước biển, dầu khí, và năng lượng, nơi các mác thép thông thường như 316L hay 904L không còn đủ khả năng chống chịu.


Thành phần hóa học của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%) Vai trò
Cacbon C ≤ 0.02 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt
Silic Si ≤ 0.5 Tăng khả năng chống oxy hóa
Mangan Mn ≤ 2.0 Cải thiện khả năng hàn
Photpho P ≤ 0.03 Giảm tạp chất
Lưu huỳnh S ≤ 0.01 Tăng độ bền hàn
Crom Cr 24.0 – 26.0 Tạo màng oxit bảo vệ
Niken Ni 24.0 – 26.0 Ổn định cấu trúc austenitic
Molypden Mo 4.0 – 5.0 Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ
Đồng Cu 1.0 – 1.5 Cải thiện khả năng chống axit sunfuric
Nitơ N 0.15 – 0.25 Tăng giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn
Sắt Fe Còn lại Nền kim loại chính

Tổ hợp thành phần này giúp Inox X1CrNiMoCuN25-25-5chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) lên tới 40–45, cao hơn nhiều so với 316L (~25) và 904L (~35). Điều này phản ánh khả năng chống rỗ và kẽ hở vượt trội trong môi trường có ion Cl⁻ cao.


Tính chất cơ lý của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 320 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt (A5) ≥ 35%
Độ cứng (HB) ≤ 220
Nhiệt độ nóng chảy 1350 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 15 µm/m·K (20–100°C)
Dẫn nhiệt 11 W/m·K
Điện trở suất 0.95 µΩ·m

Vật liệu duy trì độ dẻo cao, dễ gia công và có thể hàn tốt bằng các phương pháp thông thường mà không cần xử lý nhiệt trước hoặc sau hàn.


Ưu điểm của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

  1. Khả năng chống ăn mòn cực mạnh:
    • Chống được nhiều loại axit mạnh như H₂SO₄, HNO₃, HCl, H₃PO₄.
    • Làm việc ổn định trong môi trường chứa ion Cl⁻ cao như nước biển, nước muối, hoặc hơi axit.
  2. Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở:
    • Hàm lượng Mo, Cu và N cao giúp chống ăn mòn dạng rỗ trong dung dịch clorua nồng độ cao.
  3. Chống nứt ứng suất trong môi trường clorua:
    • Ổn định hơn so với 904L, 254SMO hay 316L.
  4. Tính hàn tốt:
    • Có thể hàn bằng TIG, MIG, hoặc hồ quang điện.
    • Không cần ủ lại sau hàn, ít nguy cơ kết tủa cacbit.
  5. Độ bền cơ học cao:
    • Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ -196°C đến 400°C mà không làm mất độ dẻo.
  6. Tính ổn định hóa học tuyệt vời:
    • Chống được ăn mòn trong dung dịch muối kim loại, axit hữu cơ và các môi trường oxy hóa nhẹ.

Nhược điểm của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn so với inox 316L và 904L.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ chuyên dụng, tốc độ cắt chậm để tránh quá nhiệt.
  • Không phù hợp cho ứng dụng thông thường: Chỉ nên dùng trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt, vì hiệu quả chi phí không cao nếu dùng sai mục đích.

Ứng dụng của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

  1. Công nghiệp hóa chất:
    • Dụng cụ xử lý axit sulfuric, phosphoric, nitric, acetic.
    • Bồn, van, đường ống, bộ trao đổi nhiệt trong nhà máy hóa chất.
  2. Ngành dầu khí và năng lượng:
    • Hệ thống ống dẫn dầu và khí trong môi trường chứa H₂S, CO₂ và Cl⁻.
    • Thiết bị trao đổi nhiệt trong dàn khoan biển.
  3. Xử lý nước biển và môi trường:
    • Hệ thống khử muối, bơm nước biển, đường ống tuần hoàn.
  4. Ngành giấy và bột giấy:
    • Thiết bị tẩy trắng, bồn chứa hóa chất có tính oxy hóa cao.
  5. Ngành phân bón:
    • Thiết bị phản ứng và truyền dẫn trong dây chuyền sản xuất NPK, axit phosphoric.
  6. Ngành dược phẩm và thực phẩm:
    • Hệ thống xử lý hóa chất tinh khiết, thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn.

Gia công và hàn Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG, GTAW, SMAW.
  • Vật liệu hàn khuyến nghị: Dây hàn ERNiCrMo-3 hoặc tương đương.
  • Nhiệt luyện:
    • Ủ ở 1150–1180°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước.
  • Tẩy rửa sau hàn:
    • Sử dụng hỗn hợp HNO₃ + HF để tái tạo lớp thụ động bảo vệ bề mặt.
  • Gia công nguội:
    • Có thể cán, uốn hoặc dập ở nhiệt độ phòng nhưng cần lực cao hơn 316L.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN X1CrNiMoCuN25-25-5
W.Nr 1.4563
UNS N08926
ASTM B677 / B625 / B673
AFNOR Z2NCDU25-25-05
ISO Alloy 926

So sánh Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 với các mác thép khác

Mác thép Thành phần Ni–Mo (%) PREN Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
316L 10–2 ~25 Trung bình Thép không gỉ tiêu chuẩn
904L 25–4 ~35 Rất tốt Dùng trong axit loãng
X1CrNiMoCuN25-25-5 25–5 ~43 Xuất sắc Dành cho môi trường axit mạnh
254SMO 20–6 ~45 Xuất sắc Hiệu năng tương đương Alloy 926

Từ bảng so sánh trên, có thể thấy Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 có khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội hơn hẳn 904L, gần tương đương với thép siêu austenitic 254SMO nhưng giá thành thường thấp hơn.


Kết luận

Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại thép không gỉ siêu austenitic cao cấp, sở hữu độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, nước biển và clorua đậm đặc.

Vật liệu này là lựa chọn tối ưu cho các ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, phân bón và năng lượng, nơi yêu cầu tuổi thọ dài và độ tin cậy cao.

Nếu bạn cần một loại inox cao cấp vượt trội hơn 904L nhưng kinh tế hơn so với hợp kim niken (Inconel, Hastelloy), thì Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Inox X8CrNiMo275 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 23 – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Mài Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4845

    Tìm hiểu về Inox 1.4845 và Ứng dụng của nó Inox 1.4845 là gì? Inox [...]

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni10

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni10 và Ứng dụng của nó Inox 022Cr19Ni10 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 321 Phi 28mm

    Ống Inox 321 Phi 28mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo