Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Thép Inox X2CrNi19-11

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì?

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 hay còn được biết đến với mã EN 1.4659, là loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim (super austenitic stainless steel) được thiết kế để chịu đựng các môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt. Đây là vật liệu có hàm lượng cao các nguyên tố hợp kim như Cr, Ni, Mo, Cu, W và N, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các dung dịch axit, nước biển, và hóa chất công nghiệp.

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có cấu trúc vi mô austenit ổn định nhờ tỷ lệ Ni và N cao. Đồng thời, sự kết hợp của molypden, wolfram và đồng giúp vật liệu này kháng ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt hơn nhiều so với inox 904L hay 254SMO. Đây là loại thép được sử dụng nhiều trong ngành hóa dầu, xử lý nước biển, sản xuất phân bón, và công nghiệp năng lượng.


Thành phần hóa học của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Nguyên tố Hàm lượng (%) Tác dụng
C ≤ 0.02 Giảm nguy cơ tạo cacbit, tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt
Si ≤ 0.7 Tăng tính khử oxy khi luyện kim
Mn 2.0 – 4.0 Tăng độ dẻo và ổn định cấu trúc
Cr 23.0 – 25.0 Chống oxi hóa và chống ăn mòn mạnh
Ni 21.0 – 23.0 Ổn định pha austenit, giúp dễ hàn
Mo 5.5 – 6.5 Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở
Cu 1.0 – 2.0 Cải thiện khả năng chịu axit sulfuric
W 1.5 – 2.5 Tăng cường chống ăn mòn điểm
N 0.35 – 0.50 Tăng cường độ chảy và giới hạn bền kéo

Tỷ lệ pha hợp kim cao giúp Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 hoạt động bền bỉ trong môi trường có chứa Cl⁻ hoặc axit H₂SO₄, nơi mà các loại inox thông thường không thể đáp ứng được.


Tính chất cơ lý của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Tỷ trọng: 8.2 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): khoảng 420 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 800 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 230
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: tối đa 400°C
  • Khả năng chống rỗ pitting (PREN): > 50 – mức rất cao trong nhóm thép không gỉ austenitic

Nhờ các thông số cơ tính cao, loại inox này vừa có độ dẻo dai tuyệt vời, vừa có độ bền cơ học vượt trội khi hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  1. Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ứng suất rất mạnh, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc axit.
  2. Độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, không bị giòn hóa ở nhiệt độ cao.
  3. Dễ hàn, dễ gia công, có thể sử dụng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay.
  4. Cấu trúc austenitic ổn định, không biến đổi tổ chức khi nhiệt luyện hoặc hàn.
  5. Tuổi thọ cao và ít phải bảo trì, phù hợp cho thiết bị hóa chất hoặc hàng hải.
  6. Thay thế được các hợp kim Ni cao cấp như Alloy 625, Alloy 825 trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Giá thành cao do hàm lượng Ni, Mo và W lớn.
  • Gia công khó hơn inox thông thường, đòi hỏi dụng cụ cắt đặc biệt.
  • Không thích hợp với axit fluoride hoặc môi trường có ion F⁻.
  • Khối lượng riêng cao, làm tăng chi phí vận chuyển đối với cấu kiện lớn.

Ứng dụng của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực:

  • Công nghiệp hóa chất: chế tạo bồn phản ứng, tháp hấp thụ, hệ thống ống dẫn axit.
  • Ngành dầu khí và hóa dầu: chế tạo van, mặt bích, đường ống vận chuyển dầu chứa H₂S.
  • Xử lý nước biển: bơm, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị khử muối RO.
  • Ngành năng lượng: sử dụng trong tua-bin hơi, hệ thống dẫn nước biển làm mát.
  • Thực phẩm và dược phẩm: các thiết bị yêu cầu độ sạch cao, không bị nhiễm ion kim loại.
  • Công nghiệp giấy – bột giấy: chịu ăn mòn hóa chất tẩy trắng và xử lý bột giấy.

Quy trình nhiệt luyện Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Ủ (Annealing): 1150 – 1180°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Không cần ram sau khi hàn, nhưng nên xử lý tẩy gỉ và thụ động hóa để phục hồi bề mặt.
  • Không nên giữ ở 600 – 900°C quá lâu để tránh hình thành pha sigma gây giòn hóa.

Quá trình nhiệt luyện đúng cách sẽ giúp thép đạt được độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tối ưu nhất.


Gia công và hàn Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Khi gia công CNC, nên sử dụng dao carbide hoặc dao phủ TiAlN, tốc độ thấp, bôi trơn mạnh.
  • Khi hàn, dùng vật liệu hàn tương thích như ERNiCrMo-3 hoặc tương đương.
  • Sau hàn, cần làm sạch mối hàn bằng axit nhẹ và thụ động hóa để phục hồi lớp màng bảo vệ Cr₂O₃.
  • Vật liệu có thể đánh bóng hoặc mạ để tăng thẩm mỹ nếu cần thiết.

Phân tích thị trường Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Tại Việt Nam, Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 đang được các nhà máy xử lý nước biển, hóa dầu, và năng lượng tái tạo sử dụng thay thế cho các dòng siêu hợp kim niken đắt đỏ.
Sự cân bằng giữa hiệu suất – độ bền – chi phí giúp vật liệu này được ưa chuộng trong các dự án công nghiệp lớn, đặc biệt ở khu vực ven biển, nơi có nồng độ chloride cao.

Thị trường châu Âu và châu Á cũng đang tăng nhu cầu với loại thép này, nhờ khả năng đáp ứng tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chống ăn mòn và độ bền cơ học, đồng thời tiết kiệm chi phí hơn so với hợp kim Ni thuần túy.


Kết luận

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ dài. Với sự kết hợp tối ưu giữa Cr, Ni, Mo, W, Cu và N, vật liệu này thích hợp cho những ứng dụng khắc nghiệt nhất trong môi trường hóa chất, nước biển và năng lượng.

Đây là giải pháp lý tưởng thay thế cho các hợp kim Ni cao, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu năng và độ an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô Inox 431, một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 28 – Đảm Bảo Chất Lượng Cho Gia Công [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Inox 316 0.55mm

    Cuộn Inox 316 0.55mm – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao Cấp, Gia Công Bền [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 52 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 35

    Lục Giác Đồng Thau Phi 35 Lục Giác Đồng Thau Phi 35 là gì? Lục [...]

    Cuộn Đồng 0.23mm

    Cuộn Đồng 0.23mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng 0.23mm là [...]

    Tấm Đồng 0.24mm

    Tấm Đồng 0.24mm Tấm đồng 0.24mm là gì? Tấm đồng 0.24mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo