Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì?

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm thép hợp kim đặc biệt có khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit hữu cơ, axit vô cơ và dung dịch chứa chloride. Đây là mác thép được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng cực kỳ khắc nghiệt như trong công nghiệp hóa chất, xử lý khí thải, và thiết bị trao đổi nhiệt.

Theo tiêu chuẩn EN 10088, mác thép này tương đương với Alloy 904L, AISI 904L, hoặc UNS N08904. Nhờ thành phần chứa cao niken (Ni ~25%), crom (Cr ~20%), molypden (Mo ~4.5%) và đồng (Cu ~1.5%), inox X1NiCrMoCu25-20-5 thể hiện khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn rỗ cao hơn inox 316L, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo, độ bền và khả năng hàn tốt.


Thành phần hóa học của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.02
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 19.0 – 21.0
Niken Ni 23.0 – 28.0
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Đồng Cu 1.0 – 2.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần hợp kim đặc biệt này giúp Inox X1NiCrMoCu25-20-5 chống lại nhiều loại axit khác nhau, bao gồm axit sulfuric, phosphoric, acetic, citric và thậm chí là axit hydrocloric loãng. Sự kết hợp của Ni + Cu + Mo tạo nên khả năng bảo vệ bề mặt chống ăn mòn trong môi trường khử, nơi nhiều loại thép không gỉ thông thường dễ bị phá hủy.


Tính chất cơ lý của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 220 MPa
Độ bền kéo (Rm) 490 – 690 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 220
Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1390 °C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 15 × 10⁻⁶ /K
Độ dẫn nhiệt (20°C) 13 W/m·K

Nhờ tổ chức austenitic ổn định và hàm lượng hợp kim cao, Inox X1NiCrMoCu25-20-5 duy trì độ dẻo và độ bền tốt ở cả nhiệt độ thấp và cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết hoạt động trong môi trường ăn mòn liên tục.


Ưu điểm của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong axit sulfuric và phosphoric.
  2. Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hạt tốt hơn inox 316L và 317L.
  3. Chống ăn mòn do khí clorua và nước biển rất tốt, phù hợp cho môi trường ven biển hoặc ngoài khơi.
  4. Không bị nhiễm từ, giữ ổn định trong các ứng dụng đòi hỏi tính phi từ cao.
  5. Tính hàn tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp tiêu chuẩn (TIG, MIG, SAW).
  6. Giữ được độ dẻo và khả năng định hình cao dù chứa hàm lượng hợp kim cao.

Nhược điểm của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

  • Giá thành cao hơn nhiều so với các loại inox thông dụng (304, 316L).
  • Gia công cơ khí khó hơn do vật liệu có độ cứng và độ bền cao.
  • Nguồn cung hạn chế tại thị trường trong nước, thường phải nhập khẩu theo đơn đặt hàng.

Ứng dụng của Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 được ứng dụng trong những lĩnh vực yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn hóa học và cơ học:

  • Ngành hóa chất: thiết bị phản ứng, tháp chưng cất, đường ống, van và bồn chứa axit.
  • Ngành xử lý nước: hệ thống khử muối, bồn chứa nước biển, bộ trao đổi nhiệt nước mặn.
  • Ngành dầu khí: đường ống vận chuyển dầu chua, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận giếng khoan.
  • Ngành chế tạo thiết bị năng lượng: bộ phận xử lý khí thải SO₂, hệ thống hấp thụ khí công nghiệp.
  • Ngành dược phẩm và thực phẩm: sản xuất thuốc, chiết tách dung môi, hệ thống lên men.

Quy trình nhiệt luyện Inox X1NiCrMoCu25-20-5

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1090 – 1175°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước để tránh kết tủa pha sigma hoặc carbide.
  2. Không yêu cầu ram hoặc tôi sau khi ủ, vì tổ chức austenitic đã ổn định.
  3. Xử lý bề mặt sau nhiệt luyện: tẩy sạch bằng axit nhẹ (HNO₃ loãng) để phục hồi lớp oxit bảo vệ.

Gia công và hàn Inox X1NiCrMoCu25-20-5

  • Gia công cơ khí: cần dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát bằng dung dịch chuyên dụng.
  • Hàn: sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương đương ER385 (Alloy 904L). Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Uốn và tạo hình: dễ dàng hơn so với thép duplex nhờ tổ chức austenitic ổn định.
  • Đánh bóng: đạt độ bóng cao, thích hợp cho bề mặt yêu cầu thẩm mỹ hoặc y tế.

Tiêu chuẩn và mác thép tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X1NiCrMoCu25-20-5
AISI 904L
UNS N08904
DIN 1.4539
JIS SUS890L
ASTM 904L-TP

Thị trường và xu hướng sử dụng Inox X1NiCrMoCu25-20-5

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 (Alloy 904L) ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam và toàn cầu nhờ tuổi thọ cao và chi phí bảo trì thấp trong môi trường ăn mòn mạnh. Các nhà máy xử lý nước thải, lọc hóa dầu, và sản xuất phân bón thường ưu tiên loại thép này để thay thế inox 316L trong môi trường axit sulfuric.

Ngoài ra, vật liệu này cũng được ngành công nghiệp đồng hồ và trang sức cao cấp (như Rolex) sử dụng do khả năng chống ăn mòn, độ bóng và tính thẩm mỹ vượt trội. Sự kết hợp giữa hiệu năng và tính thẩm mỹ giúp X1NiCrMoCu25-20-5 trở thành vật liệu cao cấp hàng đầu trong nhóm inox austenitic.


So sánh Inox X1NiCrMoCu25-20-5 với các mác thép khác

Mác thép Hàm lượng Mo (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng chính
316L 2.0 – 2.5 Tốt Thiết bị hóa chất nhẹ
317L 3.0 – 3.5 Rất tốt Thiết bị xử lý hóa chất
904L (X1NiCrMoCu25-20-5) 4.5 – 5.0 Cực tốt Môi trường axit mạnh
254SMO 6.0 – 6.5 Xuất sắc Nước biển, dầu khí ngoài khơi

Kết luận

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 (Alloy 904L) là loại thép không gỉ austenitic cao cấp được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong các môi trường hóa học khắc nghiệt nhất. Nhờ sự kết hợp giữa Ni, Mo, Cu và Cr, vật liệu này mang đến khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền ổn định và tuổi thọ dài lâu.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hóa chất, công trình biển, dầu khí và xử lý môi trường – nơi inox thông thường không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và độ bền.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox S32760 Theo ASTM EN JIS

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox S32760 Theo ASTM, EN, JIS 1. [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm – Inox Cao Cấp, Chống Gỉ Tuyệt Đối, Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tính Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox 310S

    Tính Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox 310S Inox 310S là một [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox X8CrNiMo275 [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Inox UNS S30452

    Inox UNS S30452 Inox UNS S30452 là gì? Inox UNS S30452 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo