Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

Inox 06Cr25Ni20

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì?

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim (super austenitic stainless steel) với mã tiêu chuẩn EN 1.4539 hoặc UNS N08926, được thiết kế đặc biệt để chống lại các dạng ăn mòn nghiêm trọng trong môi trường hóa chất, nước biển và axit mạnh. Loại inox này có hàm lượng Ni rất cao (24–26%) cùng với Cr, Mo, Cu và N, giúp tạo nên khả năng kháng rỗ, kháng kẽ hở và kháng ứng suất ăn mòn vượt trội.

Với tính năng vượt trội hơn hẳn các dòng thép 316L hay 317L, Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 thường được dùng trong các môi trường mà các loại inox thông thường không thể hoạt động ổn định, đặc biệt là trong công nghiệp hóa dầu, xử lý nước biển, và ngành công nghiệp axit sulfuric.


Thành phần hóa học của Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C ≤ 0.02 Giảm tạo cacbit, tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt
Si ≤ 0.7 Tăng tính khử oxy khi nấu luyện
Mn 1.0 – 2.0 Tăng độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit
Cr 19.0 – 21.0 Chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể
Ni 24.0 – 26.0 Ổn định pha austenit, tăng khả năng hàn
Mo 6.0 – 7.0 Cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở
Cu 0.5 – 1.5 Giúp kháng axit sulfuric và phosphoric
N 0.15 – 0.25 Tăng giới hạn chảy và độ bền kéo tổng thể
P, S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất gây giòn thép

Hàm lượng Ni + Mo + Cu cao tạo cho Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 khả năng chống lại hầu hết các dạng ăn mòn hóa học trong dung dịch clorua, axit vô cơ và các hợp chất hữu cơ mạnh.


Tính chất cơ lý của Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Tỷ trọng: 8.0 g/cm³
  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 220
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 400°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15.5 µm/m·K (ở 20–100°C)
  • PREN (Chỉ số chống rỗ): ~45 – rất cao trong nhóm thép austenitic

Tính dẻo và độ bền cao cho phép thép chịu tải trọng lớn mà không bị nứt hay biến dạng, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo cần thiết cho các ứng dụng cơ khí chính xác.


Ưu điểm của Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

  1. Khả năng chống ăn mòn cực mạnh
    Đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻, nước biển, axit sulfuric, phosphoric hoặc môi trường hóa chất hỗn hợp.
  2. Chịu nhiệt tốt và ổn định pha austenit cao
    Không bị giòn hoặc chuyển pha khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc sau quá trình hàn.
  3. Tính gia công tốt
    Có thể cắt, tiện, phay, và hàn bằng các phương pháp thông thường (TIG, MIG, hồ quang tay) mà không cần nung sơ bộ.
  4. Khả năng chống ứng suất ăn mòn (SCC) tuyệt vời
    Thích hợp cho các chi tiết làm việc lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Thay thế hiệu quả cho hợp kim niken cao cấp
    Là lựa chọn tiết kiệm hơn so với Alloy 625, Alloy 825 trong nhiều ứng dụng công nghiệp nặng.

Nhược điểm của Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Giá thành cao do hàm lượng Ni và Mo lớn.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox thông thường vì độ bền cao và biến cứng nhanh.
  • Cần kiểm soát kỹ khi hàn để tránh hình thành pha sigma.
  • Không kháng tốt với axit fluorhydric (HF) hoặc môi trường có fluoride cao.

Ứng dụng của Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Ngành hóa chất – hóa dầu: chế tạo bồn phản ứng, bơm, ống, mặt bích, van, và thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành xử lý nước biển: sản xuất bộ lọc, trục bơm, vỏ tàu, thiết bị khử muối.
  • Ngành năng lượng: sử dụng trong tua-bin, thiết bị trao đổi nhiệt, và đường ống vận chuyển hóa chất.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: chế tạo thiết bị phản ứng có yêu cầu chống nhiễm bẩn kim loại.
  • Ngành giấy và bột giấy: kháng ăn mòn từ dung dịch tẩy trắng chứa ClO₂.
  • Ngành xi mạ và phân bón: thiết bị tiếp xúc axit mạnh, bồn chứa, ống dẫn.

Quy trình nhiệt luyện Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Ủ (Solution annealing): nhiệt độ từ 1120°C – 1150°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước để tránh kết tủa pha sigma.
  • Không cần ram (tempering) sau khi hàn, tuy nhiên nên tẩy gỉ và thụ động hóa bề mặt bằng dung dịch axit nhẹ.
  • Không khuyến khích làm việc lâu ở 600 – 900°C vì có thể gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 có thể gia công bằng các phương pháp thông thường nhưng cần lưu ý:

  • Gia công cơ khí: dùng dao cắt hợp kim cứng (carbide), tốc độ chậm, làm mát mạnh để tránh biến cứng bề mặt.
  • Hàn: có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay; sử dụng que hàn tương thích như ERNiCrMo-3 hoặc 904L filler.
  • Sau hàn: nên tẩy gỉ và thụ động hóa bằng dung dịch axit nitric hoặc hỗn hợp HF nhẹ để khôi phục lớp bảo vệ oxit crom.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 đang dần trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà máy xử lý nước biển, hóa dầu, và năng lượng tái tạo tại Việt Nam. Nhờ cân bằng được giữa hiệu năng – độ bền – chi phí, vật liệu này ngày càng được thay thế cho các hợp kim Ni đắt đỏ như Alloy 625 hoặc 254SMO.

Trên thế giới, loại thép này được nhiều hãng lớn như Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp sản xuất và cung cấp cho các dự án quy mô lớn, nhờ độ tin cậy cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ ổn định cơ lý lâu dài.


Kết luận

Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là vật liệu không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn cực mạnh, độ bền cao, dễ hàn và bền bỉ trong môi trường axit, nước biển hoặc khí công nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, và xử lý nước mặn.

Với hiệu suất vượt trội và độ bền lâu dài, Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì cho các công trình công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 314 Đúng Kỹ Thuật

    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 314 Đúng Kỹ Thuật? Inox 314 là loại thép [...]

    Tấm Inox 316 20mm

    Tấm Inox 316 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 20mm là [...]

    Cuộn Inox 304 0.11mm

    Cuộn Inox 304 0.11mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Bền Vững, Ứng Dụng Cao Cuộn [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNiS18.8 là gì? Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

       Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Khả [...]

    Giá Inox 316 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Tại vatlieucokhi.net

    Giá Inox 316 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Tại vatlieucokhi.net 1. Tổng quan [...]

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo