Thành phần hóa học của Inox X2CrNi12

Thành phần hóa học của Inox X2CrNi12 và vai trò từng nguyên tố

Inox X2CrNi12 là gì?

Inox X2CrNi12 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1, có hàm lượng crom khoảng 11–12.5%hàm lượng niken rất thấp. Đây là loại thép không gỉ tiết kiệm niken, có tính năng chống ăn mòn nhẹ, dễ gia công và giá thành hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt như thiết bị dân dụng, kiến trúc và công nghiệp nhẹ.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNi12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 10.5 – 12.5
Ni (Niken) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 1.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.04
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Fe (Sắt) Còn lại

Vai trò của từng nguyên tố trong Inox X2CrNi12

1. C (Carbon ≤ 0.03%)

  • Vai trò: Làm tăng độ cứng và độ bền kéo, nhưng nếu quá cao sẽ giảm khả năng hàn và tăng nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Hàm lượng carbon thấp giúp tăng khả năng hàn, giảm nguy cơ tạo cacbit crom tại ranh giới hạt – nguyên nhân chính gây ăn mòn kẽ hạt.


2. Cr (Crom 10.5 – 12.5%)

  • Vai trò: Là nguyên tố chủ đạo tạo lớp màng thụ động bảo vệ thép khỏi oxy hóa và ăn mòn.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Hàm lượng crom đạt trên 10.5% là tiêu chí tối thiểu để vật liệu được gọi là thép không gỉ. Crom giúp tăng khả năng chống gỉ trong môi trường khô và hơi ẩm.


3. Ni (Niken ≤ 1.0%)

  • Vai trò: Niken giúp ổn định pha austenitic, cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ dẻo của vật liệu.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Do thuộc nhóm ferritic, X2CrNi12 không cần nhiều niken. Việc chỉ thêm lượng nhỏ giúp ổn định cấu trúc tinh thể, tăng độ bền nhẹ mà giữ chi phí thấp.


4. Mn (Mangan ≤ 1.0%)

  • Vai trò: Mangan giúp khử oxy trong quá trình luyện thép, hỗ trợ cải thiện độ bền, khả năng cán và định hình nguội.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Giúp tăng khả năng gia công cơ học, đặc biệt là trong quá trình cán mỏng và dập nguội.


5. Si (Silic ≤ 1.0%)

  • Vai trò: Silic có vai trò khử oxy, đồng thời tăng độ cứng, khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Hỗ trợ quá trình luyện kim sạch, giữ ổn định bề mặt và tăng khả năng chịu nhiệt nhẹ cho vật liệu.


6. P (Phốt pho ≤ 0.04%)

  • Vai trò: Phốt pho cải thiện khả năng gia công cắt gọt, nhưng nếu vượt quá mức sẽ làm giòn vật liệu.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Giữ ở mức thấp để không ảnh hưởng đến độ dẻo và độ bền va đập.


7. S (Lưu huỳnh ≤ 0.03%)

  • Vai trò: S giúp cải thiện tính gia công (tăng tốc độ tiện, phay), nhưng quá nhiều sẽ làm giảm tính hàntăng nguy cơ nứt.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Giữ mức thấp để đảm bảo khả năng hàn và độ bền dẻo, phù hợp với ứng dụng kết cấu.


8. Fe (Sắt – Còn lại)

  • Vai trò: Là thành phần nền chính, chiếm phần lớn khối lượng hợp kim, cung cấp nền cơ học và tính chất vật lý chủ đạo.

  • Ý nghĩa trong X2CrNi12: Làm nền cho các nguyên tố hợp kim khác hoạt động, giữ tính chất từ tính, độ cứng và độ bền kéo cho vật liệu.


Kết luận

Inox X2CrNi12 được thiết kế với thành phần tối ưu giữa hiệu suất và chi phí, trong đó crom đảm nhận vai trò chống gỉ, carbon thấp giúp tăng khả năng hàn, còn các nguyên tố khác như mangan, silic, niken bổ trợ cho cơ tính và quá trình sản xuất. Với sự kết hợp này, X2CrNi12 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn, nhưng cần độ bền ổn định và chi phí tối ưu.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp Inox X2CrNi12 chính hãng, hàng có sẵn, đầy đủ CO-CQ, hỗ trợ cắt lẻ và giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X1NiCrMo31-27-4

    Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 là gì? Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 là một loại thép [...]

    Thép 1.4028

    Thép 1.4028 Thép 1.4028 là gì? Thép 1.4028, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Cuộn Inox 301 0.20mm

    Cuộn Inox 301 0.20mm – Cứng Vững, Định Hình Ổn Định, Phù Hợp Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 9mm

    Tấm Đồng 9mm Tấm đồng 9mm là gì? Tấm đồng 9mm là vật liệu đồng [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm Lá Căn Đồng Thau 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng Hợp Kim C92300

    Đồng Hợp Kim C92300 Đồng Hợp Kim C92300 là gì? Đồng Hợp Kim C92300 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo