Inox X2CrNi18-9

Inox 12X18H10E

Inox X2CrNi18-9

Inox X2CrNi18-9 là gì?

Inox X2CrNi18-9 là một loại thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon cực thấp, thường được biết đến tương đương với mác AISI 304L trong tiêu chuẩn Mỹ. Đây là vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng hàn tốt và độ bền cơ học cao trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

Ký hiệu X2CrNi18-9 được quy định theo tiêu chuẩn EN 10088-1 của châu Âu, trong đó:

  • X2: biểu thị hàm lượng carbon ≤ 0.03%.
  • CrNi18-9: biểu thị thành phần chứa khoảng 18% Cr (Crôm) và 9% Ni (Niken).

Inox X2CrNi18-9 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền cao, bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn tuyệt đối, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNi18-9

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Cr (Crôm) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Cân bằng

Thành phần Cr và Ni tạo nên lớp màng oxit bảo vệ tự nhiên giúp thép chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, trong khi hàm lượng carbon cực thấp giúp ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbit, đảm bảo khả năng hàn tuyệt vời.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNi18-9

Thuộc tính Giá trị điển hình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 17.2 ×10⁻⁶ /K (20–100°C)
Dẫn nhiệt 15 W/m·K
Điện trở suất 0.73 μΩ·m

Với cấu trúc austenit hoàn toàn, Inox X2CrNi18-9 có độ dẻo cao, dễ tạo hình và gia công nguội, đồng thời giữ được độ bền tốt ngay cả khi ở nhiệt độ thấp.


Ưu điểm của Inox X2CrNi18-9

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
    Inox X2CrNi18-9 có khả năng chống lại sự oxy hóa trong môi trường ẩm ướt, nước biển nhẹ, dung dịch axit yếu và kiềm. Đây là lý do tại sao nó được dùng trong thiết bị nhà bếp, bồn chứa và đường ống thực phẩm.
  2. Dễ hàn và gia công
    Hàm lượng carbon cực thấp giúp inox này không bị nhạy cảm với sự ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn, điều mà các loại inox có carbon cao hơn (như X5CrNi18-9 – 304) dễ gặp phải.
  3. Độ bền cơ học cao
    Với độ bền kéo đạt tới 700 MPa, vật liệu này thích hợp cho các chi tiết yêu cầu chịu tải trọng trung bình đến cao.
  4. Tính dẻo và khả năng tạo hình tốt
    Dễ dàng uốn, kéo, cán, dập nguội mà không bị nứt hoặc gãy, giúp tối ưu quá trình sản xuất.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
    Thường được đánh bóng gương hoặc mờ satin, phù hợp với các sản phẩm yêu cầu yếu tố thẩm mỹ như nội thất, kiến trúc, trang trí.

Nhược điểm của Inox X2CrNi18-9

  • Không chịu được môi trường có clorua cao: Trong môi trường nước biển đậm đặc hoặc chứa ion Cl⁻ cao, vật liệu có thể bị rỗ bề mặt.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường, do thành phần hợp kim chứa nhiều Cr và Ni.
  • Độ cứng không cao nên không phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn nặng hoặc va đập mạnh.
  • Không nhiễm từ mạnh, điều này có thể là hạn chế trong một số ứng dụng yêu cầu tính từ cao.

Ứng dụng của Inox X2CrNi18-9

Inox X2CrNi18-9 là vật liệu được dùng phổ biến nhất trong các lĩnh vực sau:

1. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Sản xuất thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát, nước tinh khiết.
  • Các loại bồn chứa, bồn khuấy, đường ống và van inox.

2. Ngành hóa chất

  • Ứng dụng trong các bình phản ứng, bồn chứa hóa chất nhẹ, hệ thống dẫn dung môi.

3. Ngành y tế

  • Dụng cụ phẫu thuật, khay y tế, bàn mổ, thiết bị phòng sạch.

4. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, tấm ốp tường, mặt tiền công trình.

5. Ngành hàng hải và năng lượng

  • Các chi tiết tàu thuyền, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý nước biển.

6. Ngành cơ khí chế tạo

  • Sản xuất bu lông, ốc vít, trục quay, chi tiết máy móc công nghiệp yêu cầu bền ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrNi18-9

Inox X2CrNi18-9 thường không cần nhiệt luyện sau khi cán hoặc kéo nguội, tuy nhiên quá trình ủ dung dịch rắn (solution annealing) thường được áp dụng để khôi phục tính chất cơ học và giảm ứng suất nội:

  • Nhiệt độ ủ: 1010 – 1120°C
  • Phương pháp làm nguội: làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.

Mục tiêu của quá trình này là hòa tan cacbit crom vào dung dịch rắn austenit và ngăn ngừa sự hình thành vùng nhạy cảm ăn mòn kẽ hạt.


Gia công cơ khí Inox X2CrNi18-9

  • Tiện, phay: cần sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp và dung dịch làm mát liên tục.
  • Dập nguội, kéo dây: vật liệu có độ dẻo cao, thích hợp cho dập sâu hoặc uốn liên tục.
  • Hàn: tương thích với các phương pháp MIG, TIG, SMAW; không cần gia nhiệt trước. Dây hàn khuyến nghị là ER308L hoặc tương đương.

So sánh Inox X2CrNi18-9 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X2CrNi18-9
AISI / ASTM 304L
UNS S30403
JIS SUS304L
GOST 03Х18Н11
ISO 11 880
DIN 1.4307

Điểm khác biệt chính giữa Inox 304 và 304L (X2CrNi18-9) nằm ở hàm lượng carbon. Inox X2CrNi18-9 có carbon thấp hơn, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.


Phân tích thị trường tiêu thụ Inox X2CrNi18-9 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, nhu cầu sử dụng Inox X2CrNi18-9 (304L) đang tăng mạnh trong các lĩnh vực sản xuất thiết bị y tế, chế biến thực phẩm và xây dựng cao cấp. Các doanh nghiệp như Vinamilk, Sabeco, hay các nhà máy dược phẩm đều ưu tiên dùng loại inox này cho thiết bị sản xuất đạt chuẩn GMP, ISO 9001.

Ngoài ra, xu hướng xuất khẩu các sản phẩm inox sang Nhật Bản và EU yêu cầu sử dụng vật liệu có chứng chỉ CO-CQ chuẩn quốc tế, khiến Inox X2CrNi18-9 trở thành lựa chọn hàng đầu trong chuỗi cung ứng.


Kết luận

Inox X2CrNi18-9 là loại thép không gỉ austenit chất lượng cao, sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính hàn tốt. Nhờ đặc tính vượt trội, vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau – từ chế biến thực phẩm, y tế, xây dựng đến hóa chất và hàng hải.

Đối với doanh nghiệp cơ khí hoặc nhà thầu thi công, việc lựa chọn Inox X2CrNi18-9 không chỉ mang lại độ bền và hiệu suất sử dụng cao mà còn đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và thẩm mỹ cho sản phẩm cuối cùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 7Cr17

    Vật liệu 7Cr17 Vật liệu 7Cr17 là gì? Vật liệu 7Cr17 là một loại thép [...]

    Thép UNS S31050

    Thép UNS S31050 Thép UNS S31050 là gì? Thép UNS S31050 là thép không gỉ [...]

    7Cr17 Stainless Steel

    7Cr17 Stainless Steel 7Cr17 stainless steel là gì? 7Cr17 stainless steel là một loại thép [...]

    Đồng C31000

    Đồng C31000 Đồng C31000 là gì? Đồng C31000 là một loại đồng thau có hàm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác [...]

    12X13 Stainless Steel

    12X13 Stainless Steel 12X13 stainless steel là gì? 12X13 stainless steel (theo tiêu chuẩn GOST [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S31803 Trong Ngành Công Nghiệp Là Gì

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S31803 Trong Ngành Công Nghiệp Là Gì? Inox S31803, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo