Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì?

Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là một loại thép không gỉ song pha (duplex stainless steel) có khả năng chống ăn mòn rất cao và độ bền cơ học vượt trội. Với sự kết hợp cân bằng giữa pha ferrite và austenite, loại thép này thừa hưởng cả độ dẻo của thép austenit và độ cứng của thép ferrit. Mác thép này còn có tên tương đương là EN 1.4565 hoặc Alloy 24, được phát triển đặc biệt để phục vụ trong các điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường có hàm lượng clorua cao.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Sắt (Fe) Còn lại
Crom (Cr) 24.0 – 26.0
Niken (Ni) 17.0 – 19.0
Mangan (Mn) 5.0 – 7.0
Molypden (Mo) 5.0 – 6.5
Nitơ (N) 0.35 – 0.50
Silic (Si) ≤ 0.7
Carbon (C) ≤ 0.03
Phốt pho (P) ≤ 0.03
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.01

Tính chất cơ học và vật lý

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 550 MPa

  • Độ giãn dài khi đứt: ≥ 25%

  • Độ cứng Brinell: ~260 HB

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

  • PREN (Chỉ số chống ăn mòn rỗ): ≥ 40

  • Khả năng chịu nhiệt liên tục: ~280–300°C

Đặc điểm nổi bật

  • Chống ăn mòn rỗ và nứt do ứng suất clorua cực cao: Phù hợp với môi trường nước biển, công nghiệp hóa chất.

  • Cường độ cao gấp đôi Inox 304/316: Giảm trọng lượng cấu kiện và tăng hiệu suất sử dụng.

  • Chịu mài mòn và chịu lực rất tốt: Ứng dụng lý tưởng cho các bộ phận chịu tải trọng lớn.

  • Tính hàn chấp nhận được: Cần kiểm soát chặt nhiệt độ và lựa chọn vật liệu hàn phù hợp.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa axit

  • Đường ống và phụ kiện trong nhà máy hóa chất và lọc dầu

  • Hệ thống xử lý lưu huỳnh và clo

2. Công nghiệp hàng hải và ngoài khơi

  • Kết cấu tàu thủy, giàn khoan ngoài khơi

  • Ống dẫn và hệ thống làm mát nước biển

  • Hệ thống neo và dây cáp kháng muối

3. Xử lý nước và môi trường

  • Thiết bị khử muối, lọc nước biển

  • Bơm, van và thiết bị xử lý nước thải công nghiệp

  • Nhà máy điện và trạm xử lý nước cấp

4. Công nghiệp giấy, bột giấy và thực phẩm

  • Máy nghiền bột, bồn trộn chứa hóa chất tẩy rửa

  • Thiết bị sản xuất thực phẩm cần độ bền cơ học cao và chống mài mòn

Ưu và nhược điểm

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Ngay cả trong môi trường clorua, axit mạnh và nước biển.

  • Cường độ cơ học cao: Giúp giảm độ dày vật liệu khi thiết kế, tiết kiệm chi phí.

  • Tuổi thọ dài: Giảm tần suất bảo trì và thay thế.

  • Thích hợp cho môi trường ăn mòn phức tạp và ứng suất cơ học cao.

Nhược điểm

  • Khó gia công hơn so với Inox 304: Do độ cứng và cường độ cao hơn.

  • Yêu cầu kỹ thuật hàn cao: Cần thiết bị và tay nghề chuyên biệt.

  • Chi phí vật liệu và gia công cao hơn so với inox phổ thông.

So sánh với Inox 316L

Đặc tính Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Inox 316L
Cường độ cơ học Rất cao Trung bình
Chống ăn mòn clorua Rất tốt Tốt
Tính hàn Trung bình Tốt
Giá thành Cao Trung bình
Ứng dụng khắc nghiệt Rất phù hợp Có giới hạn

Kết luận

Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là dòng thép không gỉ song pha cao cấp, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, hóa chất, môi trường biển và dầu khí. Với khả năng chống ăn mòn và cường độ cơ học vượt trội, mác thép này mang lại giải pháp tối ưu về độ bền, tuổi thọ và hiệu suất sử dụng trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 – hỗ trợ cắt lẻ, giao hàng toàn quốc: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox Phi 50mm

    Lục Giác Inox Phi 50mm – Thanh Inox Đặc Kích Thước Lớn, Siêu Bền, Chống [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4062 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4062 Có Gì Đặc Biệt? Inox 1.4062 là một [...]

    Cuộn Inox 0.15mm

    Cuộn Inox 0.15mm – Cứng Cáp Vừa Phải, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Linh Hoạt [...]

    Cuộn Inox 316 0.09mm

    Cuộn Inox 316 0.09mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Phù Hợp [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trong Môi Trường Biển Giới Thiệu Về [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 1.4482 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 1.4482 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 So Với Inox 316: So Sánh Và Lựa Chọn Tốt Nhất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 So Với Inox 316: So Sánh Và Lựa Chọn Tốt Nhất Inox là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo