Inox X2CrNiMo17-12-3

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNiMo17-12-3

Inox X2CrNiMo17-12-3 là gì?

Inox X2CrNiMo17-12-3 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, chứa thành phần chính gồm Crom (Cr), Niken (Ni) và Molypden (Mo). Ký hiệu “X2CrNiMo17-12-3” được hiểu là thép có khoảng 17% Crom, 12% Niken và 3% Molypden, với hàm lượng carbon cực thấp (khoảng 0.02%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn và hạn chế hiện tượng nhạy cảm hóa.

Loại thép này là phiên bản cải tiến của inox 316L truyền thống, được biết đến với khả năng chịu ăn mòn cục bộ, ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ rất tốt trong môi trường có ion clo và axit yếu. Inox X2CrNiMo17-12-3 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chính xác.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMo17-12-3

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học trung bình của Inox X2CrNiMo17-12-3 được thể hiện như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.5 – 13.5
Mo (Molypden) 2.5 – 3.0
N (Nitơ) ≤ 0.11

Hàm lượng Molypden cao (khoảng 3%) là điểm khác biệt chính so với inox 316L thông thường, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có nước biển, hóa chất và axit sunfuric loãng.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMo17-12-3

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ):

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 210 – 250 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 700 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 215

Tính chất vật lý:

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16,5 µm/m·K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.74 µΩ·m
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K

Nhờ thành phần hóa học cân đối, Inox X2CrNiMo17-12-3 có độ dẻo cao, khả năng gia công tốt và đặc biệt là chống ăn mòn tuyệt hảo trong môi trường có chứa clorua hoặc axit.


Ưu điểm của Inox X2CrNiMo17-12-3

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Với 3% Mo, loại thép này có thể chịu được ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và ăn mòn ứng suất rất tốt trong dung dịch muối, nước biển và axit yếu.
  2. Hàm lượng carbon thấp:
    • Hàm lượng C ≤ 0.03% giúp giảm thiểu khả năng hình thành cacbit crom, tránh hiện tượng nhạy cảm hóa sau khi hàn.
  3. Tính ổn định nhiệt cao:
    • Có thể làm việc lâu dài trong môi trường từ -200°C đến 400°C mà vẫn duy trì cấu trúc austenitic.
  4. Tính hàn tốt:
    • Dễ hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG mà không cần nung sơ bộ hoặc xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng:
    • Dễ đánh bóng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như trang trí, nội thất.
  6. An toàn cho ngành thực phẩm và y tế:
    • Không bị nhiễm bẩn, không phản ứng với các hợp chất hữu cơ, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

Nhược điểm của Inox X2CrNiMo17-12-3

  • Giá thành cao: Do chứa lượng molypden cao, chi phí sản xuất lớn hơn so với inox 304 hoặc 316L.
  • Độ cứng tương đối thấp: Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng cơ học quá lớn.
  • Có thể xuất hiện từ tính nhẹ sau gia công lạnh.
  • Khó gia công hơn thép carbon: Cần sử dụng dụng cụ cắt chuyên dụng hoặc hợp kim cứng để đạt hiệu quả cao.

Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrNiMo17-12-3

  • Ủ mềm (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenit.
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất dư, khôi phục tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  • Không nên ram (tempering):
    • Vì có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn và ảnh hưởng đến độ bền hóa học.
  • Gia công nguội:
    • Có thể thực hiện dễ dàng, nhưng cần ủ giữa các giai đoạn để tránh biến cứng quá mức.

Gia công cơ khí và hàn Inox X2CrNiMo17-12-3

  • Hàn:
    • Có thể hàn bằng các phương pháp thông dụng như GTAW (TIG), GMAW (MIG), SMAW (que hàn tay).
    • Que hàn khuyến nghị: ER316L, ER317L, hoặc tương đương.
    • Không cần nung sơ bộ, nhưng nên làm sạch vùng hàn để tránh oxy hóa bề mặt.
  • Gia công cơ khí:
    • Dễ uốn, cán, cắt, tiện, phay khi ở trạng thái ủ.
    • Sử dụng tốc độ cắt thấp và dao hợp kim cứng để tránh hiện tượng dính dao.
    • Có thể đánh bóng, mạ hoặc phủ bảo vệ để tăng tính thẩm mỹ.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMo17-12-3

  1. Ngành hóa chất:
    • Dùng trong các bồn chứa, đường ống, máy khuấy, van và thiết bị trao đổi nhiệt chịu axit.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Sản xuất các thiết bị chế biến, khuôn ép, bình chứa, hệ thống ống dẫn đạt tiêu chuẩn vệ sinh.
  3. Công nghiệp hàng hải:
    • Chế tạo bu-lông, ốc vít, van và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Xây dựng – trang trí:
    • Dùng trong lan can, cầu thang, tay vịn, thiết bị trang trí nội ngoại thất cao cấp.
  5. Ngành năng lượng và dầu khí:
    • Dùng trong hệ thống trao đổi nhiệt, giàn khoan, đường ống chịu áp lực cao.
  6. Thiết bị y tế:
    • Dao mổ, kẹp y tế, dụng cụ phẫu thuật, bề mặt kháng khuẩn.

So sánh Inox X2CrNiMo17-12-3 với các loại inox khác

Loại thép Thành phần nổi bật Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng điển hình
Inox 304 Cr-Ni Tốt trong môi trường khô Dụng cụ gia đình, nội thất
Inox 316L Cr-Ni-Mo (2%) Tốt trong môi trường muối nhẹ Thực phẩm, hóa chất nhẹ
Inox X2CrNiMo17-12-3 Cr-Ni-Mo (3%) Rất tốt trong nước biển và hóa chất mạnh Hàng hải, dầu khí, hóa chất
Inox 904L Cr-Ni-Mo-Cu Xuất sắc, chịu axit mạnh Công nghiệp hóa chất đặc biệt

Thị trường tiêu thụ Inox X2CrNiMo17-12-3 tại Việt Nam

Inox X2CrNiMo17-12-3 hiện được nhập khẩu chủ yếu từ các nước có ngành luyện kim phát triển như Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Tại Việt Nam, loại thép này được ứng dụng ngày càng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp hiện đại, đặc biệt là các nhà máy chế biến thực phẩm, thiết bị hóa chất và các công trình ven biển.

Do giá trị sử dụng cao và độ bền vượt trội, Inox X2CrNiMo17-12-3 đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu thay thế cho inox 316L truyền thống trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về độ bền hóa học và cơ học.


Kết luận

Inox X2CrNiMo17-12-3 là vật liệu không gỉ cao cấp thuộc nhóm thép austenitic có khả năng chống ăn mòn cực tốt nhờ sự kết hợp của Crom, Niken và Molypden. Với hàm lượng carbon cực thấp, loại thép này không chỉ bền trong môi trường có chứa clorua mà còn duy trì độ dẻo và độ bền cơ học ổn định trong thời gian dài.

Nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng hàn và độ chống ăn mòn, Inox X2CrNiMo17-12-3 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, năng lượng và dược phẩm – nơi yêu cầu khắt khe về chất lượng và tuổi thọ vật liệu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S31803 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S31803 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không? Inox S31803 (hay còn [...]

    Thép Inox Martensitic 2302

    Thép Inox Martensitic 2302 Thép Inox Martensitic 2302 là gì? Thép Inox Martensitic 2302 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4006

    Tìm hiểu về Inox 1.4006 và Ứng dụng của nó Inox 1.4006 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 32mm

    Ống Inox 316 Phi 32mm – Giải Pháp Ống Dẫn Bền Bỉ Cho Môi Trường [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 68 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không

    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không? Giới Thiệu Về Inox Zeron 100 Inox [...]

    1.4419 Material

    1.4419 Material 1.4419 material là gì? 1.4419 material (theo tiêu chuẩn EN còn được gọi [...]

    Tấm Inox 430 0.03mm

    Tấm Inox 430 0.03mm – Siêu Mỏng, Tính Từ, Giá Tốt Tấm Inox 430 0.03mm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo