Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu? So Sánh Với Các Loại Inox Khác

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 thuộc nhóm Super Duplex Stainless Steel, với thành phần hóa học đặc biệt giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) W (%) N (%) C (%) Si (%) Mn (%)
Hàm lượng 25 7 4 1-2 0.5-1 0.3 ≤0.03 ≤1.0 ≤1.5

2. Giá Thành Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Giá inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Nguồn gốc sản xuất: Các sản phẩm nhập khẩu thường có giá cao hơn.
  • Kích thước và độ dày: Inox càng dày, giá càng cao.
  • Số lượng đặt hàng: Đặt hàng số lượng lớn sẽ có giá ưu đãi hơn.
  • Biến động thị trường: Giá nguyên liệu kim loại thay đổi theo thời gian.

Mức giá tham khảo trên thị trường có thể dao động từ 200.000 – 500.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào các yếu tố trên.

3. So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

3.1. So Với Inox 304

  • Độ bền: X2CrNiMoCuWN25-7-4 cao hơn.
  • Chống ăn mòn: Tốt hơn trong môi trường axit mạnh.
  • Giá thành: Cao hơn inox 304.

3.2. So Với Inox 316

  • Độ bền: Cao hơn nhờ cấu trúc Duplex.
  • Chống ăn mòn: Tốt hơn trong môi trường biển và hóa chất mạnh.
  • Giá thành: Nhỉnh hơn inox 316.

3.3. So Với Inox 430

  • Độ bền: Cao hơn nhiều.
  • Chống ăn mòn: Tốt hơn hẳn.
  • Giá thành: Cao hơn đáng kể.

4. Khi Nào Nên Sử Dụng Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4?

  • Khi yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Khi làm việc trong môi trường biển, hóa chất, dầu khí.
  • Khi cần inox có tuổi thọ lâu dài và khả năng chịu tải lớn.

5. Kết Luận

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 có giá thành cao hơn so với các loại inox thông thường nhưng mang lại hiệu suất vượt trội. Lựa chọn inox này sẽ giúp tối ưu chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 201 30mm Là Gì

    Tấm Inox 201 30mm Là Gì? Tấm Inox 201 30mm là loại inox được làm [...]

    Ống Inox 310S Phi 127mm

    Ống Inox 310S Phi 127mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Nhiệt Độ [...]

    Cuộn Inox 410 0.30mm

    Cuộn Inox 410 0.30mm – Mỏng, Cứng, Có Từ Tính, Chịu Mài Mòn Tốt Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 630: Đặc Điểm Và Các Ứng Dụng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí

      Inox 630: Đặc Điểm Và Các Ứng Dụng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí [...]

    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Tìm hiểu về Inox S40300

    Tìm hiểu về Inox S40300 và Ứng dụng của nó Inox S40300 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 8mm

    Tấm Inox 420 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng Cáp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo