Inox X2CrNiMoN17-13-5

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNiMoN17-13-5

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là gì?

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là loại thép không gỉ austenitic siêu bền, chứa hàm lượng molypden (Mo) và nitơ (N) cao, giúp tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn rỗ trong môi trường chloride. Theo tiêu chuẩn EN 10088, mác thép này tương đương với AISI 317LN, UNS S31726 hoặc SUS317LN trong hệ tiêu chuẩn Mỹ và Nhật Bản.

Với tổ hợp thành phần hóa học đặc biệt (khoảng 17% Cr, 13% Ni, 5% Mo và bổ sung nitơ), inox X2CrNiMoN17-13-5 có khả năng chống lại hầu hết các dạng ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt hơn nhiều so với inox 316L hay 317L. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí ngoài khơi, chế tạo bồn áp lực và thiết bị xử lý nước biển.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMoN17-13-5

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 12.5 – 14.5
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt (còn lại) Fe Cân bằng

Nitơ đóng vai trò rất quan trọng trong việc tăng cường độ bền chảy, cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ và giảm xu hướng hình thành pha sigma khi làm việc ở nhiệt độ cao. Hàm lượng molypden cao (5%) cũng giúp chống ăn mòn cục bộ trong môi trường axit mạnh hoặc có chứa chloride.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMoN17-13-5

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.00 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 300 MPa
Độ bền kéo (Rm) 600 – 850 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 220
Nhiệt độ nóng chảy 1365 – 1390 °C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16.0 × 10⁻⁶ /K
Độ dẫn nhiệt (20°C) 15 W/m·K

So với inox 316L, inox X2CrNiMoN17-13-5 có giới hạn chảy cao hơn khoảng 30%, giúp vật liệu chịu được áp suất và tải trọng lớn hơn trong cùng điều kiện. Ngoài ra, độ bền và độ dẻo vẫn duy trì tốt ở nhiệt độ thấp.


Ưu điểm của Inox X2CrNiMoN17-13-5

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối).
  2. Chống ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn rỗ tốt hơn inox 316L/317L.
  3. Độ bền cơ học cao hơn, có thể thay thế thép austenitic thông thường trong ứng dụng chịu tải.
  4. Dễ hàn, dễ tạo hình, tương thích với các phương pháp hàn TIG, MIG, laser và hồ quang.
  5. Không nhiễm từ, đảm bảo độ ổn định từ tính trong các ứng dụng điện, y tế.
  6. Giữ được tính năng cơ học tốt ở nhiệt độ thấp.

Nhược điểm của Inox X2CrNiMoN17-13-5

  • Giá thành cao hơn đáng kể do chứa nhiều Ni, Mo và N.
  • Gia công cắt gọt khó hơn so với inox 304 hoặc 316 do độ bền và độ cứng cao.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn chính xác, cần kiểm soát nhiệt độ mối hàn để tránh kết tủa pha sigma.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMoN17-13-5

Inox X2CrNiMoN17-13-5 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu cao về chống ăn mòn và độ bền:

  • Ngành dầu khí và hóa chất: thiết bị chưng cất, trao đổi nhiệt, bồn áp lực, đường ống dẫn dầu.
  • Ngành công nghiệp biển: trục bơm, van, cánh khuấy, ốc vít, bộ phận tiếp xúc nước biển.
  • Ngành dược phẩm và thực phẩm: bồn trộn, thiết bị tinh lọc, máy chiết rót, hệ thống đường ống sạch.
  • Ngành năng lượng: linh kiện tua-bin, thiết bị xử lý khí thải, bộ trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Ngành cơ khí chính xác: phụ kiện công nghiệp, bu lông chịu ăn mòn cao, vòng đệm chống rỗ.

Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrNiMoN17-13-5

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1100°C.
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí lạnh để tránh kết tủa pha carbide và sigma.
  2. Không cần tôi hoặc ram như thép cacbon.
  3. Gia công nguội (Work Hardening):
    • Có thể tăng cường độ cơ học thông qua kéo nguội hoặc dập nguội.

Gia công và hàn Inox X2CrNiMoN17-13-5

  • Gia công cơ khí: sử dụng dao hợp kim cứng, bôi trơn bằng dầu chuyên dụng, tốc độ thấp để tránh hiện tượng dính dao.
  • Hàn: có thể dùng điện cực ER317L, ER317LN hoặc tương đương; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Đánh bóng: đạt độ sáng gương cao; nên đánh bóng điện hóa trong các ứng dụng trang trí hoặc y tế.
  • Uốn, dập, kéo nguội: dễ thực hiện nhờ tổ chức austenitic linh hoạt.

Tiêu chuẩn và mác thép tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X2CrNiMoN17-13-5
AISI 317LN
UNS S31726
JIS SUS317LN
DIN 1.4438
ASTM 317LN-TP

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

Inox X2CrNiMoN17-13-5 hiện được nhiều nhà sản xuất lớn như Outokumpu, Aperam, Acerinox, Posco, Nippon Steel cung cấp dưới dạng tấm, ống và thanh đặc.

Tại Việt Nam, nhu cầu về mác thép này đang tăng nhanh trong ngành xử lý nước thải, sản xuất hóa chất và năng lượng sạch. So với inox 316L, giá của X2CrNiMoN17-13-5 cao hơn khoảng 30–40%, nhưng hiệu quả lâu dài vượt trội do tuổi thọ vật liệu gấp đôi trong môi trường ăn mòn nặng.


Kết luận

Inox X2CrNiMoN17-13-5 là loại thép không gỉ cao cấp với thành phần hợp kim đặc biệt gồm Cr–Ni–Mo–N, đem lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Nó là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng khắc nghiệt như môi trường nước biển, hóa chất, hoặc thiết bị áp lực yêu cầu độ bền và độ tinh khiết cao.

Nếu bạn đang cần mua Inox X2CrNiMoN17-13-5 chính hãng, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, hãy liên hệ với đơn vị cung cấp uy tín sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C50500

    Đồng C50500 Đồng C50500 là gì? Đồng C50500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 305 Cho Các Chi Tiết Máy Chính Xác

    Có Nên Sử Dụng Inox 305 Cho Các Chi Tiết Máy Chính Xác? 1. Giới [...]

    So Sánh Inox 416 Và Inox 304: Tính Chất Và Ứng Dụng Của Hai Loại Inox

    So Sánh Inox 416 Và Inox 304: Tính Chất Và Ứng Dụng Của Hai Loại [...]

    Cuộn Inox 301 0.04mm

    Cuộn Inox 301 0.04mm – Đàn Hồi Cao, Siêu Mỏng, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Inox 1.4462 Có Thể Thay Thế Inox 316L Trong Ngành Hóa Chất Không

    Inox 1.4462 Có Thể Thay Thế Inox 316L Trong Ngành Hóa Chất Không? 1. Giới [...]

    Ống Inox Phi 40mm

    Ống Inox Phi 40mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động Cơ Ô Tô

    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động [...]

    Inox STS329J1

    Inox STS329J1 Inox STS329J1 là gì? Inox STS329J1 là thép không gỉ lớp kép (duplex), [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo