Inox X2CrNiMoN18-12-4

Inox 12X18H10E

Inox X2CrNiMoN18-12-4

Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì?

Inox X2CrNiMoN18-12-4 là loại thép không gỉ austenitic siêu bền (super austenitic stainless steel), chứa hàm lượng cao các nguyên tố hợp kim như Cr (18%), Ni (12%), Mo (4%) và được bổ sung Nitơ (N) để tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ, chống nứt ứng suất và nâng cao độ bền cơ học. Với hàm lượng Carbon cực thấp (chỉ khoảng 0,02%), vật liệu này có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và môi trường chứa ion Cl⁻ cao.

Inox X2CrNiMoN18-12-4 còn được biết đến với các tên tương đương như AISI 316LN, UNS S31651, hoặc W.Nr 1.4429. Đây là loại thép được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm và năng lượng, nơi yêu cầu khả năng chịu ăn mòn và độ bền cao trong điều kiện khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMoN18-12-4

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 12.0 – 14.0
Molypden Mo 2.5 – 4.0
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Sự có mặt của Molypden (Mo)Nitơ (N) giúp nâng cao chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number), đạt khoảng 30–33, vượt trội hơn so với inox 316L (PREN ≈ 25). Điều này cho phép vật liệu hoạt động ổn định trong các môi trường có độ ăn mòn cao như nước biển hoặc dung dịch axit nhẹ.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMoN18-12-4

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.98 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 300 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 800 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16.0 µm/m·K
Dẫn nhiệt 15 W/m·K

Nitơ trong thành phần giúp tăng độ bền kéo và độ cứng tự nhiên mà không làm giảm khả năng hàn hoặc tính dẻo, điều này khiến inox X2CrNiMoN18-12-4 trở nên rất được ưa chuộng trong sản xuất thiết bị áp lực và ống chịu nhiệt.


Ưu điểm của Inox X2CrNiMoN18-12-4

  • Chống ăn mòn vượt trội: Khả năng chống rỗ và kẽ nứt tốt hơn so với inox 316L thông thường.
  • Không bị ăn mòn kẽ hạt: Nhờ hàm lượng C thấp và có Nitơ tăng cường ổn định pha Austenit.
  • Tăng cường độ bền cơ học: Độ bền cao hơn 15–20% so với inox 316L.
  • Chịu được môi trường có ion Cl⁻ cao: Thích hợp cho nước biển, muối, dung dịch NaCl.
  • Tính hàn và tạo hình tốt: Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang plasma mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Tính vệ sinh và an toàn thực phẩm cao: Được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và y tế.

Nhược điểm của Inox X2CrNiMoN18-12-4

  • Chi phí sản xuất cao do hàm lượng hợp kim và Nitơ cao.
  • Không chịu được acid mạnh như HF, HCl đậm đặc.
  • Dễ biến dạng khi hàn nếu không kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  • Khó gia công hơn inox 304 do độ bền cao và mô-đun đàn hồi lớn.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMoN18-12-4

Inox X2CrNiMoN18-12-4 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt:

  1. Ngành hóa chất và dầu khí
    • Thiết bị phản ứng, bình chứa, ống dẫn hóa chất, bồn áp lực.
    • Thiết bị xử lý hóa chất chứa axit nhẹ, dung dịch muối hoặc kiềm.
  2. Ngành hàng hải và môi trường biển
    • Trục tàu, van, bu lông, bộ trao đổi nhiệt, bộ lọc nước biển.
    • Hệ thống ống dẫn nước mặn và kết cấu ngoài khơi.
  3. Ngành thực phẩm và y tế
    • Thiết bị sản xuất sữa, bia, nước giải khát, hệ thống chiết rót.
    • Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị tiệt trùng.
  4. Công nghiệp năng lượng và điện hạt nhân
    • Ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống làm mát trong nhà máy điện.
  5. Xây dựng và kiến trúc hiện đại
    • Lan can, ốp tường, chi tiết trang trí chịu ảnh hưởng thời tiết và muối biển.

Gia công và hàn Inox X2CrNiMoN18-12-4

  • Gia công nguội: Có thể cán, dập hoặc kéo nguội, nhưng nên ủ ở 1050°C để tránh cứng nguội.
  • Hàn: Dễ hàn với các phương pháp TIG, MIG, hồ quang plasma. Dùng que hàn ER316LN hoặc E316L-17.
  • Nhiệt luyện: Ủ sau hàn ở 1050–1100°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Gia công cơ: Cần tốc độ cắt chậm, làm mát tốt và dùng dụng cụ hợp kim cứng để tránh mòn dao.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X2CrNiMoN18-12-4

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X2CrNiMoN18-12-4
DIN 1.4429
AISI / SAE 316LN
ASTM A240 / A276 / A312 / A479
UNS S31651
JIS SUS316LN
AFNOR Z2CND18-12-04

So sánh Inox X2CrNiMoN18-12-4 và Inox X2CrNiMo17-12-2

Tiêu chí X2CrNiMoN18-12-4 X2CrNiMo17-12-2
Hàm lượng Ni 12% 10%
Hàm lượng Mo 4% 2.5%
Có Nitơ (N) Không
Độ bền kéo Cao hơn Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Rất cao Tốt
Ứng dụng Hàng hải, hóa chất, dược phẩm Công nghiệp nhẹ, dân dụng

Rõ ràng, Inox X2CrNiMoN18-12-4 có ưu thế vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho môi trường có muối, axit hoặc hóa chất mạnh hơn.


Kết luận

Inox X2CrNiMoN18-12-4 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được cải tiến từ 316L bằng cách bổ sung Nitơ và tăng hàm lượng Molybden, mang lại khả năng chống ăn mòn rỗ, chống kẽ nứt và độ bền cơ học vượt trội. Nhờ đó, vật liệu này là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, hàng hải, dược phẩm, thực phẩm và năng lượng, nơi yêu cầu độ tin cậy cao và tuổi thọ dài.

Với khả năng hàn, tạo hình và đánh bóng tuyệt vời, cùng tính vệ sinh vượt trội, inox X2CrNiMoN18-12-4 được xem là một trong những vật liệu bền – sạch – an toàn hàng đầu trong nhóm inox chịu ăn mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 60mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 60mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 600 – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 630 14mm

    Tấm Inox 630 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4618

    Thép Inox Austenitic 1.4618 Thép Inox Austenitic 1.4618 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Ống Inox 316 Phi 19mm

    Ống Inox 316 Phi 19mm – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 22 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 409 18mm

    Tấm Inox 409 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo