Inox X2CrNiN18-7

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X2CrNiN18-7

Inox X2CrNiN18-7 là gì?

Inox X2CrNiN18-7 là một loại thép không gỉ austenit có bổ sung nitơ (N), thuộc nhóm thép không gỉ Cr-Ni với thành phần tiêu chuẩn gồm 18% Cr, 7% Ni và hàm lượng nitơ thấp (0.05–0.12%). Đây là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088 (DIN – Đức), có tính chất tương đương với AISI 301LN, SUS301LN hoặc 1.4318.

Thép X2CrNiN18-7 có cơ tính cao hơn so với inox 304 thông thường, đặc biệt là khả năng chịu kéo, chống nứt do ứng suất và kháng từ tính tốt. Bổ sung nitơ giúp vật liệu duy trì cấu trúc austenit ổn định, đồng thời tăng giới hạn chảy mà không cần gia tăng hàm lượng niken – từ đó giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và độ dẻo tốt.

Với đặc điểm kết hợp giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt, Inox X2CrNiN18-7 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kết cấu chịu lực, sản xuất lò xo, chi tiết đàn hồi, thiết bị hóa chất và công nghiệp ô tô.


Thành phần hóa học của Inox X2CrNiN18-7

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học điển hình của inox X2CrNiN18-7 theo tiêu chuẩn EN 10088-2:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Tác dụng chính
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm khả năng tạo cacbit, tăng chống ăn mòn tinh giới
Si (Silic) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
Mn (Mangan) ≤ 2.00 Ổn định cấu trúc austenit, hỗ trợ thay thế Ni
P (Phosphor) ≤ 0.045 Giới hạn tạp chất
S (Sulfur) ≤ 0.015 Giảm nứt khi hàn, tăng tính dẻo
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Tạo lớp oxit bảo vệ, chống ăn mòn tốt
Ni (Niken) 6.0 – 8.0 Duy trì cấu trúc austenit, tăng dẻo dai
N (Nitơ) 0.05 – 0.12 Tăng giới hạn chảy, bền hóa dung dịch rắn

So với inox 301 hoặc 304, Inox X2CrNiN18-7 có hàm lượng carbon thấp hơn và bổ sung nitơ, giúp giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới và cải thiện độ bền kéo mà không làm giảm khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiN18-7

Ở trạng thái ủ (annealed), Inox X2CrNiN18-7 có tính chất cơ học tiêu biểu như sau:

Tính chất Giá trị trung bình Ghi chú
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 950 MPa Có thể tăng cao hơn khi biến cứng nguội
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 240 MPa Cao hơn inox 304 khoảng 20–25%
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% Dẻo tốt, dễ uốn và kéo
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 210 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ /°C Từ 20 – 100°C

Inox X2CrNiN18-7 có thể làm cứng bằng biến dạng nguội, giúp tăng giới hạn chảy lên đến 1000 MPa, nên thường được dùng trong các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ đàn hồi cao như lò xo, tấm kẹp, khóa inox và bộ phận chịu rung động.


Ưu điểm của Inox X2CrNiN18-7

  1. Cường độ cao: Độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội so với inox 304, đặc biệt khi biến dạng nguội.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống oxy hóa, chống rỗ bề mặt trong môi trường ẩm, kiềm nhẹ và khí quyển công nghiệp.
  3. Chống nhạy cảm ăn mòn tinh giới: Do hàm lượng carbon thấp và bổ sung nitơ.
  4. Tính dẻo tốt: Có thể uốn, kéo, dập hoặc cán nguội mà không bị nứt gãy.
  5. Tính hàn tốt: Phù hợp cho hầu hết các phương pháp hàn như TIG, MIG, hồ quang tay.
  6. Giảm chi phí hợp kim: Nitơ thay thế một phần vai trò của Ni giúp ổn định giá thành.

Nhược điểm của Inox X2CrNiN18-7

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ không cao bằng inox 316 (chứa Mo).
  • Không thích hợp trong môi trường chứa Cl⁻ đậm đặc (như nước biển).
  • Dễ hóa bền khi cán nguội, nên cần tính toán kỹ khi gia công để tránh quá cứng.
  • Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng cường cơ tính nhờ biến cứng.

Ứng dụng của Inox X2CrNiN18-7

Nhờ cơ tính cao và độ dẻo tốt, Inox X2CrNiN18-7 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cơ khí và công nghiệp:

1. Ngành cơ khí chính xác

  • Lò xo, đệm đàn hồi, vòng hãm, tấm ép, chi tiết chịu tải.
  • Dụng cụ cơ khí cần độ đàn hồi cao.

2. Ngành hàng không – ô tô

  • Phụ kiện chịu rung, nẹp, bu-lông, chốt đàn hồi.
  • Phần khung và vỏ bảo vệ có yêu cầu chịu lực cao.

3. Ngành xây dựng – trang trí

  • Lan can, kẹp kính, bản lề, phụ kiện cửa.
  • Ốp inox chịu tác động cơ học.

4. Công nghiệp thực phẩm – y tế

  • Thiết bị xử lý thực phẩm, nắp bồn, giá đỡ, máng rửa.
  • Dụng cụ trong môi trường yêu cầu chống ăn mòn và vệ sinh.

5. Ngành điện tử – điện lạnh

  • Khung máy, tấm chắn, vỏ thiết bị điện.

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa độ bền và khả năng chống oxy hóa, mác thép này rất được ưa chuộng trong những chi tiết cơ khí đàn hồi, kết cấu nhẹ và chịu lực vừa phải.


Quy trình nhiệt luyện Inox X2CrNiN18-7

Inox X2CrNiN18-7 thuộc nhóm thép không gỉ austenit ổn định, nên không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, mà chỉ ủ để giảm ứng suất và phục hồi độ dẻo:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1080°C.
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
    • Mục đích: Khôi phục cấu trúc austenit, giảm ứng suất dư sau khi gia công.
  2. Tẩy bề mặt:
    • Dùng dung dịch axit nitric hoặc hỗn hợp axit photphoric để loại bỏ lớp oxit.
  3. Biến cứng nguội:
    • Có thể đạt độ bền kéo đến 1000–1100 MPa sau khi cán nguội mạnh.
    • Thường dùng cho sản phẩm dạng băng, tấm, dây lò xo.

Gia công Inox X2CrNiN18-7

  • Gia công nguội: Dễ uốn, dập, kéo sợi, nhưng cần kiểm soát lực để tránh biến cứng quá mức.
  • Gia công cắt gọt: Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ trung bình và dung dịch làm mát tốt.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG, hồ quang tay với vật liệu hàn ER308L hoặc ER301LN. Không cần xử lý nhiệt sau hàn.

So sánh Inox X2CrNiN18-7 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm tương đương
1.4318 EN/DIN Mã tương ứng châu Âu
AISI 301LN ASTM (Mỹ) Thành phần và tính chất tương tự
SUS301LN JIS (Nhật) Mác phổ biến tại châu Á
X2CrNiN18-7 DIN Danh định kỹ thuật chính
07Cr18Ni7N GB (Trung Quốc) Biến thể nội địa hóa

Như vậy, X2CrNiN18-7 là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 301, với hàm lượng carbon thấp hơn và có nitơ, giúp nâng cao độ bền và chống ăn mòn hiệu quả hơn.


Thị trường tiêu thụ Inox X2CrNiN18-7 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox X2CrNiN18-7 được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Đài Loan và Trung Quốc, dạng tấm cuộn, dây, thanh tròn và dải mỏng.

Các ngành có nhu cầu cao nhất gồm:

  • Cơ khí chế tạo lò xo inox, bulong – ốc vít chống gỉ.
  • Thiết bị y tế, thực phẩm, công nghiệp nhẹ.
  • Gia công CNC và chi tiết cơ khí chính xác.

Một trong những đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường là CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN, chuyên nhập khẩu và phân phối thép không gỉ, thép hợp kim chất lượng cao, có chứng chỉ CO-CQ, cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC, giao hàng toàn quốc.


Kết luận

Inox X2CrNiN18-7 là loại thép không gỉ austenit tăng cường nitơ, có sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ hàn và dẻo dai. Với ưu điểm nổi bật về hiệu suất cơ học và tính kinh tế, mác thép này được xem là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí đàn hồi, kết cấu mỏng chịu lực và sản phẩm yêu cầu tính bền bỉ cao.

Nếu bạn cần nguồn vật liệu Inox X2CrNiN18-7 chính hãng, có CO-CQ đầy đủ và cắt theo yêu cầu, hãy liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    2325 Stainless Steel

    2325 Stainless Steel 2325 stainless steel là gì? 2325 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép UNS S31050

    Thép UNS S31050 Thép UNS S31050 là gì? Thép UNS S31050 là thép không gỉ [...]

    Inox SAE 30201

    Inox SAE 30201 Inox SAE 30201 là gì? Inox SAE 30201 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Martensitic X20Cr13

    Thép Inox Martensitic X20Cr13 Thép Inox Martensitic X20Cr13 là gì? Thép không gỉ X20Cr13 là [...]

    420 Stainless Steel

    420 Stainless Steel 420 stainless steel là gì? 420 stainless steel là thép không gỉ [...]

    20Cr13 Stainless Steel

    20Cr13 Stainless Steel 20Cr13 stainless steel là gì? 20Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tấm Inox 304 4mm

    Tấm Inox 304 4mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo