Inox X4CrNi18-12

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X4CrNi18-12

Inox X4CrNi18-12 là gì?

Inox X4CrNi18-12 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp có chứa khoảng 18% Crôm (Cr)12% Niken (Ni), thuộc nhóm thép không gỉ 300 series. Đây là mác thép tương đương với AISI 302, SUS302 hoặc 1.4310 trong tiêu chuẩn quốc tế. Với ký hiệu “X4CrNi18-12”, ta hiểu rằng thép chứa khoảng 0.04% carbon, 18% crom, và 12% niken – đây là sự kết hợp tối ưu giúp vật liệu đạt được độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo vượt trội.

So với inox 304, inox X4CrNi18-12 có hàm lượng niken cao hơn, điều này giúp nó có độ cứng và khả năng chống ăn mòn cao hơn nhưng vẫn giữ được khả năng hàn, uốn và đánh bóng tốt. Thép này được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo lò xo, thiết bị điện, công nghiệp thực phẩm và y tế.


Thành phần hóa học của Inox X4CrNi18-12

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox X4CrNi18-12 được quy định như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 10.0 – 13.0
Nitơ N ≤ 0.10

Sự kết hợp giữa crom và niken trong tỷ lệ 18/12 giúp thép đạt được cấu trúc austenitic ổn định, vừa chống ăn mòn tốt, vừa có độ dẻo cao. Ngoài ra, lượng carbon thấp (~0.04%) giúp hạn chế hiện tượng kết tủa cacbua crôm khi hàn hoặc gia nhiệt.


Tính chất cơ lý của Inox X4CrNi18-12

Inox X4CrNi18-12 có tổ chức tinh thể austenit ổn định ở mọi nhiệt độ, mang lại khả năng gia công và hàn tuyệt vời. Dưới đây là các tính chất điển hình ở trạng thái ủ (annealed):

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 240 MPa
Độ giãn dài sau đứt ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1460°C
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 17.3 × 10⁻⁶ /K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

Inox X4CrNi18-12 có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ 800°C và ngắn hạn đến 870°C mà không bị oxi hóa nghiêm trọng.


Ưu điểm của Inox X4CrNi18-12

  1. Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường:
    – Chống được nước, hơi ẩm, axit hữu cơ, kiềm yếu, dung dịch muối loãng.
  2. Độ bền kéo và độ cứng cao hơn 304:
    – Nhờ hàm lượng Ni cao hơn, thép có độ bền cao, phù hợp cho chế tạo lò xo và chi tiết đàn hồi.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    – Có thể hàn bằng mọi phương pháp thông thường mà không lo nứt nóng.
  4. Độ dẻo và khả năng tạo hình cao:
    – Dễ dập nguội, cán mỏng, kéo dây hoặc cuộn ống.
  5. Khả năng đánh bóng tốt:
    – Bề mặt sáng bóng, dễ làm sạch, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Nhược điểm của Inox X4CrNi18-12

  • Dễ bị ăn mòn tinh giới nếu làm việc lâu trong khoảng 450–850°C.
  • Không thích hợp cho môi trường có ion Cl⁻ cao như nước biển vì có thể bị ăn mòn rỗ.
  • Giá thành cao hơn một chút so với inox 304 thông thường do hàm lượng niken lớn hơn.
  • Độ bền chịu mài mòn thấp hơn thép martensitic.

Ứng dụng của Inox X4CrNi18-12

Nhờ tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao, inox X4CrNi18-12 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

1. Ngành cơ khí chính xác

  • Dây lò xo, ốc vít, chi tiết đàn hồi, dụng cụ đo.
  • Bộ phận chịu lực và chịu dao động.

2. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Dụng cụ chế biến, bồn trộn, nồi hấp, ống dẫn chất lỏng.
  • Không bị nhiễm bẩn, an toàn vệ sinh thực phẩm.

3. Ngành điện – điện tử

  • Lưới bảo vệ, linh kiện chịu nhiệt, vỏ thiết bị.

4. Ngành kiến trúc – nội thất

  • Lan can, vách ngăn, tay vịn, phụ kiện trang trí.

5. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị phản ứng, bồn chứa, ống dẫn hóa chất nhẹ.

Quy trình nhiệt luyện Inox X4CrNi18-12

1. Ủ (Annealing):

  • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C.
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Mục đích: khử ứng suất, ổn định cấu trúc austenit, nâng cao độ dẻo.

2. Tôi dung dịch (Solution Annealing):

  • Thực hiện ở 1050 – 1100°C.
  • Làm nguội nhanh để tránh kết tủa cacbua crôm, tăng khả năng chống ăn mòn.

3. Không cần ram (tempering):

  • Do không hình thành martensit, nên không cần ram sau khi tôi.

Gia công cơ khí Inox X4CrNi18-12

  • Cắt gọt: Cần dùng dao cứng (carbide), tốc độ cắt thấp, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Dập – kéo nguội: Có thể dập sâu và kéo nguội tốt.
  • Hàn: Dễ hàn bằng phương pháp TIG, MIG, hồ quang.
  • Gia công CNC: Được sử dụng phổ biến trong chế tạo chi tiết chính xác, yêu cầu độ bóng cao.

So sánh Inox X4CrNi18-12 với các loại thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Ghi chú
AISI 302 Mỹ Tương đương trực tiếp
SUS302 Nhật Bản Được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo
1.4310 DIN/EN Mã tiêu chuẩn châu Âu
X4CrNi18-12 EN 10088 Mã châu Âu chính thức

Thị trường và xu hướng sử dụng Inox X4CrNi18-12 tại Việt Nam

Inox X4CrNi18-12 hiện được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và châu Âu. Tại Việt Nam, loại thép này được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, điện tử, thiết bị gia dụng, và chế biến thực phẩm.

Nhờ độ bền cao và tính dẻo tốt, các doanh nghiệp cơ khí lựa chọn inox X4CrNi18-12 để sản xuất chi tiết đàn hồi, lò xo chịu tải, trục quay nhỏ, hoặc bộ phận ốc vít inox cao cấp. Dù có giá cao hơn một chút so với 304, nhưng tuổi thọ và độ ổn định của thép giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.


Kết luận

Inox X4CrNi18-12 là loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo lớn và khả năng tạo hình xuất sắc. Với tỷ lệ Cr–Ni lý tưởng (18/12), thép này vừa phù hợp cho gia công cơ khí chính xác, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu cho chi tiết đàn hồi, dụng cụ chế biến thực phẩm hoặc bộ phận chịu nhiệt cao, thì Inox X4CrNi18-12 là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 là gì? Lục [...]

    Thép Inox 12Cr12

    Thép Inox 12Cr12 Thép Inox 12Cr12 là gì? Thép Inox 12Cr12 là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4462 Trong Thực Tế

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4462 Trong Thực Tế 1. Giới Thiệu Chung [...]

    X8Cr28 material

    X8Cr28 material X8Cr28 material là gì? X8Cr28 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép Inox 1.4031

    Thép Inox 1.4031 Thép Inox 1.4031 là gì? Thép Inox 1.4031 là một loại thép [...]

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Dược Phẩm Không

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Dược [...]

    Loại Khí Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 329 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 329 Bằng Phương Pháp TIG? 1. Giới [...]

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo