Inox X5CrNiCu19-6-2

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X5CrNiCu19-6-2

Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ austenit có khả năng kết tủa hóa bền (precipitation-hardening), được phát triển để đáp ứng yêu cầu cao về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ ổn định nhiệt. Mác thép này tương đương với AISI 17-4PH (UNS S17400), hay còn gọi là thép PH – Precipitation Hardening Stainless Steel.

Thành phần hợp kim của Inox X5CrNiCu19-6-2 bao gồm 19% Cr, 6% Ni và 2% Cu, ngoài ra còn có lượng nhỏ Nb và C để cải thiện khả năng hóa bền và chịu ứng suất. Chính sự kết hợp này mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa độ bền kéo, độ cứng, độ dẻo dai và tính chống ăn mòn.

Inox X5CrNiCu19-6-2 được sử dụng phổ biến trong ngành hàng không, dầu khí, năng lượng, khuôn mẫu, chế tạo cơ khí chính xác và công nghiệp hóa chất, nhờ khả năng duy trì tính chất cơ học vượt trội ngay cả sau khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Inox X5CrNiCu19-6-2

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.07
Mangan Mn ≤ 1.0
Silic Si ≤ 1.0
Crom Cr 15.0 – 17.5
Niken Ni 3.0 – 5.0
Đồng Cu 3.0 – 5.0
Niobi Nb + Ta 0.15 – 0.45
Photpho P ≤ 0.040
Lưu huỳnh S ≤ 0.030

Hàm lượng đồng (Cu) giúp tăng khả năng hóa bền thông qua quá trình kết tủa trong khi niobi (Nb) ngăn chặn sự hình thành cacbit crom, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới và duy trì độ dẻo của vật liệu.


Tính chất cơ lý của Inox X5CrNiCu19-6-2

Tính chất Trạng thái ủ (Solution) Sau khi hóa bền H900
Tỷ trọng 7.8 g/cm³ 7.8 g/cm³
Độ bền kéo (Rm) 930 MPa 1300 – 1400 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 720 MPa 1100 – 1200 MPa
Độ giãn dài (%) 15 – 20 8 – 10
Độ cứng (HB) 280 370 – 420
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 315°C Lên đến 315°C
Nhiệt độ hóa bền tối ưu 482°C (H900)

Sau khi qua xử lý hóa bền (precipitation hardening), Inox X5CrNiCu19-6-2 có thể đạt độ bền kéo cao gấp đôi so với inox 304, trong khi vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.


Ưu điểm của Inox X5CrNiCu19-6-2

  1. Độ bền cơ học vượt trội:
    Thép có thể đạt cường độ kéo trên 1300 MPa, thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Chịu được các môi trường có hơi ẩm, hóa chất nhẹ, dung dịch muối và dầu mỡ công nghiệp.
  3. Ổn định kích thước khi nhiệt luyện:
    Ít bị biến dạng khi gia nhiệt, phù hợp cho chế tạo chi tiết chính xác.
  4. Gia công cơ khí dễ dàng:
    Ở trạng thái ủ, thép có thể tiện, phay, mài, khoan và cắt bằng CNC hiệu quả.
  5. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang hoặc plasma, không cần nung nóng sơ bộ.
  6. Khả năng nhiệt luyện linh hoạt:
    Có thể điều chỉnh độ bền, độ cứng và độ dẻo theo từng cấp độ hóa bền (H900, H1025, H1150…).

Nhược điểm của Inox X5CrNiCu19-6-2

  • Không chịu được môi trường clo đậm đặc hoặc axit mạnh như HCl, H₂SO₄.
  • Chi phí chế tạo cao do yêu cầu quy trình nhiệt luyện chính xác.
  • Độ dẻo và độ dai giảm nhẹ sau khi hóa bền cao (H900).
  • Không phù hợp cho nhiệt độ trên 315°C vì có thể giảm cơ tính và chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox X5CrNiCu19-6-2

Inox X5CrNiCu19-6-2 là vật liệu đa dụng, có mặt trong nhiều ngành kỹ thuật cao, đặc biệt là nơi yêu cầu độ bền cao, trọng lượng nhẹ và chống ăn mòn tốt.

1. Ngành hàng không – vũ trụ:

  • Trục, bánh răng, cơ cấu điều khiển cánh, vòng bi chịu tải.
  • Các chi tiết chịu rung động, áp suất hoặc lực kéo lớn.

2. Ngành dầu khí – năng lượng:

  • Van, bơm, cánh turbine, chi tiết giếng khoan.
  • Thiết bị xử lý khí nén, hệ thống dẫn dầu và hóa chất.

3. Ngành khuôn mẫu và cơ khí chính xác:

  • Khuôn ép nhựa, khuôn đúc, bạc lót, trục truyền.
  • Dụng cụ đo, phụ kiện máy công nghiệp, chi tiết chịu mài mòn.

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:

  • Thiết bị chế biến, bồn chứa, máy trộn, ống dẫn sạch.
  • Các chi tiết yêu cầu bền và chống gỉ trong môi trường ẩm.

5. Ngành ô tô và công nghiệp nặng:

  • Chi tiết chịu tải trong hệ thống treo, trục khuỷu, ốc vít cường độ cao.
  • Các chi tiết làm việc ở điều kiện khắc nghiệt như piston, kẹp, vòng đệm.

Quy trình nhiệt luyện Inox X5CrNiCu19-6-2

Quy trình nhiệt luyện là yếu tố quyết định giúp Inox X5CrNiCu19-6-2 đạt được cơ tính vượt trội.

Bước 1: Ủ hòa tan (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C.
  • Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước.
  • Mục đích: hòa tan các pha kết tủa, tạo tổ chức đồng nhất.

Bước 2: Hóa bền kết tủa (Precipitation Hardening)

  • Nhiệt độ:
    • H900: 482°C – cho độ cứng và độ bền cao nhất.
    • H1025: 550°C – cân bằng giữa độ bền và độ dẻo.
    • H1150: 620°C – tăng độ dai, giảm độ cứng.
  • Thời gian giữ: 1 – 4 giờ, làm nguội trong không khí.

Sau khi hóa bền, cấu trúc của thép gồm các hạt kết tủa đồng – niobi siêu mịn, giúp tăng giới hạn chảy và độ bền kéo mà không làm giòn vật liệu.


Gia công cơ khí và hàn Inox X5CrNiCu19-6-2

Gia công cơ khí:

  • Ở trạng thái ủ, thép dễ gia công bằng các phương pháp truyền thống.
  • Sau khi hóa bền, cần dụng cụ cắt carbide hoặc PVD chịu nhiệt.
  • Sử dụng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt gây biến dạng.

Hàn:

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang plasma.
  • Sau khi hàn, nên ủ nhẹ ở 1050°C rồi hóa bền lại để khôi phục cơ tính.
  • Không cần nung nóng sơ bộ.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X5CrNiCu19-6-2

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X5CrNiCu19-6-2
AISI / SAE 17-4PH
UNS S17400
ASTM A693 / A564 Type 630
DIN 1.4542
JIS SUS630

So sánh Inox X5CrNiCu19-6-2 với các loại thép tương tự

Đặc tính Inox 304 Inox 316 Inox X5CrNiCu19-6-2
Độ bền kéo (MPa) 600 620 1300
Giới hạn chảy (MPa) 250 290 1100
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Tốt
Chịu nhiệt 870°C 870°C 315°C
Khả năng hóa bền Không Không Có (PH)
Ứng dụng Dân dụng Hóa chất Cơ khí chính xác, năng lượng, hàng không

Như vậy, Inox X5CrNiCu19-6-2 nổi bật ở khả năng đạt độ bền cơ học cực cao mà vẫn đảm bảo chống ăn mòn tốt – điều mà inox 304 hay 316 không làm được.


Phân tích thị trường Inox X5CrNiCu19-6-2 tại Việt Nam

Hiện nay, Inox X5CrNiCu19-6-2 (17-4PH) được các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu chủ yếu từ các thương hiệu lớn như Outokumpu (Phần Lan), Daido (Nhật Bản), Aperam (Pháp)ThyssenKrupp (Đức).

Loại thép này có giá thành cao nhưng giá trị sử dụng vượt trội, đặc biệt trong ngành khuôn mẫu, cơ khí chính xác, và năng lượng tái tạo.
Nhu cầu trong nước đang tăng nhanh, nhất là trong sản xuất van công nghiệp, chi tiết turbine, trục truyền và linh kiện hàng không, giúp thị trường Inox X5CrNiCu19-6-2 trở thành một phân khúc tiềm năng.


Kết luận

Inox X5CrNiCu19-6-2 (17-4PH) là loại thép không gỉ hóa bền kết tủađộ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định kích thước tuyệt vời.
Nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi cường độ, độ chính xác và tuổi thọ cao, như trong hàng không, dầu khí, khuôn mẫu và công nghiệp năng lượng.

Với sự phát triển của ngành chế tạo máy tại Việt Nam, Inox X5CrNiCu19-6-2 đang trở thành một trong những vật liệu chiến lược được nhiều doanh nghiệp tin dùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả Đồng 2.0500 (CuZn37) là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S31803 (Duplex [...]

    Tấm Inox 440 25mm

    Tấm Inox 440 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 350 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Công [...]

    Vuông Đặc Đồng 38mm

    Vuông Đặc Đồng 38mm Vuông Đặc Đồng 38mm là gì? Vuông Đặc Đồng 38mm là [...]

    Inox UNS S32100

    Inox UNS S32100 Inox UNS S32100 là gì? Inox UNS S32100 là loại thép không [...]

    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 2mm

    Tấm Đồng 2mm Tấm đồng 2mm là gì? Tấm đồng 2mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo