Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Inox 12X18H10E

Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được hợp kim hóa với các nguyên tố Cr (Crôm), Ni (Niken), Mo (Molypden) và Nb (Niobi) để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và giữ được độ bền cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Loại thép này tương đương với mác thép quốc tế AISI 316Nb hoặc EN 1.4580, thường được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, năng lượng, hàng hải và thiết bị áp lực cao.

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là phiên bản cải tiến của inox 316 thông thường, với sự bổ sung của nguyên tố Nb (Niobium) nhằm chống hiện tượng ăn mòn tinh giới và tăng độ bền của cấu trúc tinh thể khi hoạt động ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox X6CrNiMoNb17-12-2 (theo EN 10088-1) như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Photpho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crôm) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.5 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Nb (Niobi) 0.10 – 1.00
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng Ni và Mo cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa ion Cl⁻ (như nước biển hoặc dung dịch muối). Sự hiện diện của Nb đóng vai trò như chất ổn định cacbua, giúp hạn chế hiện tượng kết tủa Cr-carbide dọc theo biên giới hạt, qua đó chống lại ăn mòn tinh giới khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 có tính chất cơ học và vật lý rất ổn định, đáp ứng tốt cho các ứng dụng chịu tải và chịu nhiệt:

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 220 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng (HB) ≤ 215
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Dẫn nhiệt 14 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 ×10⁻⁶ /°C (20–100°C)

Với các thông số này, Inox X6CrNiMoNb17-12-2 thể hiện khả năng chịu uốn tốt, không bị biến dạng dẻo khi chịu tải lâu dài và vẫn duy trì độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm của Inox X6CrNiMoNb17-12-2

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Hàm lượng Mo và Nb cao giúp tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn tinh giới trong môi trường có ion clorua.
  • Ổn định nhiệt và chống oxy hóa: Có thể hoạt động bền vững ở nhiệt độ lên đến 850°C.
  • Chống ăn mòn tinh giới khi hàn: Nhờ sự ổn định của Nb, hạn chế hiện tượng “sensitization” trong vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).
  • Gia công và hàn dễ dàng: Có thể hàn bằng TIG, MIG, SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Tuổi thọ dài: Đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài khơi hoặc thiết bị chịu áp lực hóa chất cao.

Nhược điểm của Inox X6CrNiMoNb17-12-2

  • Chi phí cao hơn inox 316 tiêu chuẩn: Do bổ sung Nb và Mo nên giá thành sản xuất cao hơn.
  • Khó gia công khi ở trạng thái nguội: Độ bền cao khiến việc tạo hình nguội cần dụng cụ có độ cứng lớn.
  • Khó đánh bóng: Bề mặt chứa Mo dễ hình thành lớp oxit nhỏ, cần xử lý hóa học để đạt độ bóng cao.

Ứng dụng của Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Nhờ đặc tính chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, Inox X6CrNiMoNb17-12-2 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau:

  1. Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn phản ứng, ống dẫn, bình chứa áp lực.
    • Bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chưng cất axit sulfuric hoặc acetic.
  2. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy điện hạt nhân và nhiệt điện.
    • Các chi tiết chịu nhiệt cao như ống dẫn hơi, buồng đốt.
  3. Ngành hàng hải:
    • Cánh quạt, van, trục và thiết bị dưới nước.
    • Hệ thống khử muối, ống dẫn nước biển.
  4. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Dây chuyền chế biến, bình chứa, thiết bị y tế đòi hỏi độ sạch cao.
  5. Ngành xây dựng và cơ khí:
    • Kết cấu chịu tải ngoài trời, bộ phận của cầu cảng, đường ống hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện Inox X6CrNiMoNb17-12-2

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing): Nhiệt độ 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước.
  • Khử ứng suất (Stress relieving): Có thể thực hiện ở 450 – 600°C để loại bỏ ứng suất dư sau hàn.
  • Không cần ram hoặc tôi: Vì đây là thép austenitic, độ bền được duy trì tự nhiên mà không cần xử lý tăng cứng bằng nhiệt luyện.

Gia công cơ khí Inox X6CrNiMoNb17-12-2

  • Tiện và phay: Dùng dao carbide, tốc độ cắt thấp (30 – 60 m/phút) và dùng dung dịch làm mát liên tục.
  • Khoan và cắt: Dùng mũi khoan hợp kim cứng, tốc độ 15 – 25 m/phút.
  • Hàn: Phù hợp với dây hàn ER316Nb hoặc ER316L.
  • Đánh bóng: Có thể sử dụng phương pháp cơ học hoặc hóa học, tránh sinh nhiệt quá cao để không làm đổi màu bề mặt.

Thông số gia công CNC tiêu chuẩn

Công đoạn Tốc độ cắt (Vc) Tốc độ tiến dao (f) Ghi chú
Tiện 30 – 70 m/phút 0.1 – 0.3 mm/vòng Dao carbide
Phay 40 – 100 m/phút 0.05 – 0.2 mm/răng Làm mát bằng dầu
Khoan 15 – 25 m/phút 0.05 – 0.15 mm/vòng Dùng mũi hợp kim
Cắt plasma 100 – 2500 mm/phút Tùy theo độ dày vật liệu

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox X6CrNiMoNb17-12-2

Thị trường inox cao cấp tại Việt Nam đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là các vật liệu phục vụ ngành hóa chất, dầu khí và năng lượng tái tạo. Inox X6CrNiMoNb17-12-2 nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Thụy Điển và Nhật Bản, được đánh giá là dòng thép ổn định, phù hợp cho ứng dụng công nghiệp nặng.

Giá trung bình của loại inox này cao hơn khoảng 25–35% so với inox 316L, nhưng hiệu suất sử dụng và tuổi thọ lâu dài giúp giảm chi phí bảo trì đáng kể.

So sánh Inox X6CrNiMoNb17-12-2 với các loại inox tương đương

Mác thép Loại Đặc điểm nổi bật
X6CrNiMoNb17-12-2 EN 1.4580 Có Nb, chống ăn mòn tinh giới tốt
X5CrNiMo17-12-2 EN 1.4401 (316) Không có Nb, dễ bị ăn mòn tinh giới khi hàn
X2CrNiMo17-12-2 EN 1.4404 (316L) Hàm lượng C thấp, chống ăn mòn tinh giới trung bình
X6CrNiTi18-10 EN 1.4541 (321) Dùng Ti để ổn định, chống oxy hóa tốt

Như vậy, Inox X6CrNiMoNb17-12-2 có thể xem là lựa chọn ưu việt hơn trong môi trường ăn mòn mạnh và có dao động nhiệt lớn.

Kết luận

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp có độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh. Với sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Nb, vật liệu này mang lại hiệu suất làm việc vượt trội so với inox 316L thông thường.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng, thiết bị hóa chất, năng lượng và hàng hải – nơi yêu cầu tuổi thọ và độ tin cậy cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 350 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Thép 1.4580

    Thép 1.4580 Thép 1.4580 là gì? Thép 1.4580 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Ống Inox 310S Phi 230mm

    Ống Inox 310S Phi 230mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Vượt Trội, Độ Bền Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72 – Chất Lượng Vượt Trội Cho Gia Công [...]

    Ứng Dụng Của Inox 318S13 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 318S13 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Tổng Quan [...]

    Thép X10CrNi18-8

    Thép X10CrNi18-8 Thép X10CrNi18-8 là gì? Thép X10CrNi18-8 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Có Thể Dùng Inox 309 Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp Không

    Có Thể Dùng Inox 309 Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox X39CrMo17-1

    Inox X39CrMo17-1 Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo