Inox X6CrNiNb18-10

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox X6CrNiNb18-10

Inox X6CrNiNb18-10 là gì?

Inox X6CrNiNb18-10 là một loại thép không gỉ austenitic ổn định hóa bằng niobi (Nb), thuộc nhóm thép Cr-Ni 18/10 tương tự như AISI 347 hoặc UNS S34700. Thành phần niobi giúp loại bỏ sự hình thành của cacbua crom tại ranh giới hạt, qua đó chống ăn mòn liên tinh (intergranular corrosion) hiệu quả, đặc biệt là sau quá trình hàn hoặc gia nhiệt kéo dài.

Loại inox này được thiết kế chuyên dùng trong môi trường nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn hóa học mạnh, và các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao mà vẫn đảm bảo khả năng hàn tốt. Vì vậy, Inox X6CrNiNb18-10 được sử dụng phổ biến trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, thực phẩm, thiết bị áp lực và sản xuất lò hơi.


Thành phần hóa học của Inox X6CrNiNb18-10

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 11.0
Niobi Nb 10 × C – 1.0
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Niobi (Nb) là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong mác thép này. Nó phản ứng với cacbon để hình thành cacbua niobi (NbC), ngăn ngừa cacbua crom kết tủa, giúp thép ổn định cấu trúc austenit ngay cả sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ 400–900°C.


Tính chất cơ lý của Inox X6CrNiNb18-10

Tính chất Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Độ bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 200 – 250 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) 150 – 190
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16.0 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 900°C

Inox X6CrNiNb18-10 duy trì độ bền kéo và dẻo dai tuyệt vời trong phạm vi nhiệt độ rộng, đồng thời không bị giòn hóa sigma khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.


Đặc tính chống ăn mòn của Inox X6CrNiNb18-10

  • Chống ăn mòn liên tinh:
    Nhờ có niobi, thép chống lại hiện tượng kết tủa cacbua crom sau hàn hoặc gia công nhiệt.
  • Kháng axit và hóa chất:
    Làm việc tốt trong môi trường có axit nitric, photphoric và hữu cơ.
  • Kháng oxy hóa cao:
    Giữ ổn định bề mặt sáng bóng ngay cả khi tiếp xúc với không khí nóng hoặc hơi nước ở 900°C.
  • Kháng ăn mòn ứng suất:
    Tốt hơn inox 304 trong môi trường ẩm và có ion chloride.

Ưu điểm của Inox X6CrNiNb18-10

  1. Chống ăn mòn liên tinh hiệu quả:
    Phù hợp cho các ứng dụng có hàn hoặc gia nhiệt kéo dài.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    Sử dụng an toàn đến 900°C mà không mất cơ tính.
  3. Duy trì cấu trúc austenit ổn định:
    Không bị pha sigma hóa hoặc giòn hóa.
  4. Hàn và gia công dễ dàng:
    Có thể hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao:
    Thích hợp cho thiết bị công nghiệp và dân dụng yêu cầu độ bền và độ bóng.

Nhược điểm của Inox X6CrNiNb18-10

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 và 321.
  • Kháng clo kém hơn inox 316, do không chứa molypden (Mo).
  • Độ dẫn nhiệt thấp và hệ số giãn nở cao, cần kiểm soát nhiệt khi hàn.
  • Không khuyến khích sử dụng trong môi trường chứa axit mạnh hoặc nước muối đậm đặc.

Ứng dụng của Inox X6CrNiNb18-10

1. Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, đường ống chịu áp lực.
  • Bồn chứa, ống dẫn và chi tiết trong môi trường có axit nitric hoặc hơi hóa chất.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống lò hơi, buồng đốt, vỏ lò, tấm bảo vệ nhiệt.
  • Các bộ phận turbine khí, ống dẫn hơi nước quá nhiệt.

3. Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị nấu, hấp, bồn trộn, máy chế biến thực phẩm.
  • Dụng cụ y tế, bồn chứa dung dịch dược phẩm.

4. Công nghiệp cơ khí và xây dựng

  • Bu lông, đai ốc, trục quay, vòng đệm, chi tiết hàn chịu nhiệt.
  • Cấu trúc kim loại chịu ứng suất và nhiệt độ cao.

Gia công và hàn Inox X6CrNiNb18-10

Gia công cơ khí

  • Dễ cắt gọt, phay, khoan, uốn, nhưng nên sử dụng dụng cụ thép gió hoặc carbide để đạt bề mặt nhẵn.
  • Do độ dẻo cao, cần kiểm soát tốc độ cắt và bôi trơn đầy đủ để tránh dính dao.

Hàn

  • Thích hợp với các phương pháp TIG, MIG, SMAW, dùng que hàn tương đương AWS ER347 hoặc E347-16.
  • Không cần nhiệt luyện sau hàn, nhưng có thể ủ hồi phục ở 1050°C – 1100°C để khử ứng suất nếu cần.

Quy trình nhiệt luyện Inox X6CrNiNb18-10

  • Ủ (Annealing):
    Nhiệt độ: 1050 – 1150°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
    Mục đích: phục hồi độ dẻo, loại bỏ ứng suất dư và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Không áp dụng tôi hoặc ram, vì thép austenitic không hóa bền bằng nhiệt luyện.
  • Sau khi hàn, có thể ủ nhẹ để đảm bảo ổn định cấu trúc và tăng khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox X6CrNiNb18-10

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X6CrNiNb18-10
DIN 1.4550
AISI 347
UNS S34700
JIS SUS347
ASTM A240 / A276 Type 347

So sánh Inox X6CrNiNb18-10 với các loại inox khác

Đặc tính Inox 304 Inox 321 Inox X6CrNiNb18-10 (347)
Nguyên tố ổn định hóa Không có Titan (Ti) Niobi (Nb)
Khả năng chống ăn mòn liên tinh Trung bình Tốt Xuất sắc
Khả năng chịu nhiệt 870°C 900°C 900°C
Khả năng hàn Rất tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng Gia dụng, cơ khí Lò hơi, công nghiệp nhẹ Hóa chất, nhiệt điện, dầu khí

Inox X6CrNiNb18-10 (347) có độ ổn định cao hơn inox 321 trong các ứng dụng nhiệt độ cao nhờ Niobi không bị oxy hóa hoặc bay hơi khi hàn, giúp duy trì tính chất cơ lý ổn định lâu dài.


Phân tích thị trường tiêu thụ Inox X6CrNiNb18-10 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox X6CrNiNb18-10 (347) ngày càng được ưa chuộng trong ngành năng lượng, hóa dầu, và cơ khí chính xác.
Nguồn cung chủ yếu đến từ Nhật Bản (Nippon Steel), Đức (ThyssenKrupp), Hàn Quốc (POSCO)Ấn Độ (Jindal Stainless).

Do giá thành cao hơn inox 304 khoảng 1,5–2 lần, vật liệu này thường được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu chịu nhiệt, chịu áp và tuổi thọ cao, chẳng hạn như đường ống lò hơi, vỏ turbine, ống dẫn khí nóng và thiết bị trao đổi nhiệt.


Kết luận

Inox X6CrNiNb18-10 (hay AISI 347) là loại thép không gỉ austenitic ổn định hóa bằng niobi, có khả năng chống ăn mòn liên tinh, chịu nhiệt và chống oxy hóa cực tốt.
Nó đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao ở 600–900°C, chẳng hạn như trong ngành hóa chất, nhiệt điện, thực phẩm và cơ khí chịu nhiệt.

Với sự kết hợp giữa độ bền, tính ổn định và khả năng gia công tuyệt vời, Inox X6CrNiNb18-10 là lựa chọn đáng tin cậy cho các hệ thống và thiết bị công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox F61

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox F61 Giới Thiệu Inox F61 (UNS [...]

    Môi Trường Nào Là Phù Hợp Nhất Để Sử Dụng Inox S32900

    Môi Trường Nào Là Phù Hợp Nhất Để Sử Dụng Inox S32900? Inox S32900 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Và Ứng Dụng Trong Ngành Thực Phẩm

    Inox X2CrNiN22-2 Và Ứng Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Inox X2CrNiN22-2 là một loại thép [...]

    Ống Inox Phi 2mm

    Ống Inox Phi 2mm – Lựa Chọn Chắc Chắn Cho Công Trình Yêu Cầu Độ [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, [...]

    Inox UNS S41000

    Inox UNS S41000 Inox UNS S41000 là gì? Inox UNS S41000 là một loại thép [...]

    So Sánh Inox S32304 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32304 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo