Inox X7Cr13

Inox X7Cr13

Inox X7Cr13 là gì?

Inox X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép không gỉ 4xx series, có hàm lượng carbon tương đối cao và chứa khoảng 13% crôm. Loại inox này thường được biết đến với khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao sau khi nhiệt luyện và có thể được đánh bóng tốt. Inox X7Cr13 có tên gọi tương đương với 1.4000 theo tiêu chuẩn EN và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cơ học cao.

Thành phần hóa học Inox X7Cr13

Thành phần hóa học điển hình của Inox X7Cr13 theo tiêu chuẩn DIN EN 10088-1:

  • Carbon (C): 0.60 – 0.75%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%

Tỷ lệ carbon cao hơn giúp tăng khả năng tôi luyện và độ cứng sau xử lý nhiệt, trong khi crôm đảm bảo khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải.

Tính chất cơ lý Inox X7Cr13

Tính chất cơ học:

  • Độ cứng (sau tôi và ram): Lên đến ~ 48-52 HRC
  • Độ bền kéo: 750 – 950 MPa (sau tôi)
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Mô đun đàn hồi: khoảng 200 GPa

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450°C
  • Dẫn nhiệt: 25 W/m·K
  • Điện trở suất: khoảng 600 nΩ·m

Inox X7Cr13 có thể được tôi luyện để đạt độ cứng cao, nhờ đó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu lực, chịu mài mòn hoặc lưỡi cắt.

Ưu điểm của Inox X7Cr13

  • Độ cứng cao sau xử lý nhiệt: Nhờ hàm lượng carbon tương đối cao, loại inox này dễ dàng đạt được độ cứng lớn, phù hợp làm dao kéo, chi tiết cơ khí chịu lực.
  • Chống mài mòn tốt: Sau tôi luyện, khả năng chịu mài mòn của Inox X7Cr13 được nâng cao đáng kể.
  • Gia công cơ khí dễ dàng hơn so với các loại inox austenitic.
  • Có thể đánh bóng tốt: Dễ đạt bề mặt sáng bóng cao cấp.
  • Giá thành rẻ hơn so với các loại inox chịu ăn mòn cao.

Nhược điểm của Inox X7Cr13

  • Chống ăn mòn không cao: So với các loại inox austenitic như 304 hay 316, khả năng chống ăn mòn của X7Cr13 kém hơn, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc axit.
  • Giòn khi ở trạng thái tôi: Nếu không được ram đúng cách sau khi tôi, vật liệu có thể giòn và dễ gãy.
  • Hàn khó: Khả năng hàn của inox martensitic nói chung kém hơn do sự nứt nẻ khi nguội; cần gia nhiệt trước và sau khi hàn.
  • Không có từ tính thấp: Inox X7Cr13 là vật liệu có từ tính.

Ứng dụng của Inox X7Cr13

Với sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng đánh bóng và khả năng chống mài mòn, Inox X7Cr13 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

Ngành dụng cụ:

  • Dao kéo, kéo cắt, dao nhà bếp công nghiệp
  • Dụng cụ phẫu thuật (cần tôi luyện đúng cách để không giòn)
  • Dụng cụ cắt gọt cơ khí

Ngành cơ khí:

  • Trục bơm, bánh răng, trục quay chịu mài mòn
  • Ống dẫn hoặc bộ phận chịu lực ở môi trường có độ ẩm thấp
  • Lò xo, đinh tán, bu lông yêu cầu độ cứng cao

Ngành xây dựng:

  • Trang trí nội thất và ngoại thất có đánh bóng
  • Vật liệu kết cấu yêu cầu đánh bóng, chịu va đập nhẹ

Ngành công nghiệp ô tô:

  • Các chi tiết van, ty piston, bộ phận truyền động chịu mài mòn

So sánh Inox X7Cr13 với các loại thép không gỉ khác

Tiêu chí Inox X7Cr13 Inox 304 Inox 420 Inox 316
Thành phần chính 13% Cr, ~0.7% C 18% Cr, 8% Ni 13% Cr, ~0.3-0.4% C 16% Cr, 10% Ni, 2% Mo
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất tốt Trung bình Rất tốt
Độ cứng sau tôi Rất cao Không thể tôi cứng Cao Không thể tôi cứng
Khả năng đánh bóng Tốt Tốt Rất tốt Tốt
Khả năng hàn Kém Rất tốt Kém Tốt
Từ tính Không Không

Gia công và xử lý nhiệt Inox X7Cr13

Tôi và ram:

  • Nhiệt độ tôi: 980°C – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
  • Nhiệt độ ram: 150°C – 350°C tùy theo yêu cầu độ cứng
  • Có thể đạt độ cứng ~50 HRC

Gia công cơ khí:

  • Cần sử dụng dao cắt có độ cứng cao, tốc độ cắt trung bình
  • Phù hợp tiện, phay, khoan khi chưa tôi

Gia công bề mặt:

  • Có thể đánh bóng gương cao cấp
  • Dễ xử lý hóa học để tăng thẩm mỹ bề mặt

Lưu ý khi sử dụng Inox X7Cr13

  • Không nên dùng trong môi trường axit mạnh, nước muối biển hoặc môi trường clorua.
  • Khi dùng trong môi trường có nguy cơ oxy hóa cao, nên phủ thêm lớp bảo vệ.
  • Đảm bảo xử lý nhiệt đúng cách để tránh tình trạng giòn sau tôi.

Tiêu chuẩn tương đương Inox X7Cr13

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
DIN EN X7Cr13 (1.4000)
AISI/ASTM 420
JIS SUS420J1
GOST 20X13

Kết luận

Inox X7Cr13 là một lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng, khả năng đánh bóng và chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong điều kiện không quá khắc nghiệt về ăn mòn. Với chi phí hợp lý và tính năng gia công cơ khí ổn định, nó là vật liệu phổ biến trong chế tạo dao kéo, chi tiết máy và nhiều sản phẩm cơ khí khác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Inox X2CrNiN22-2 [...]

    Inox SUS329J1 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox SUS329J1 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? [...]

    Tìm hiểu về Inox 441

    Tìm hiểu về Inox 441 và Ứng dụng của nó Inox 441 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 321 Phi 89mm

    Ống Inox 321 Phi 89mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10 – Độ Bền Cao, Chính Xác Tuyệt [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không? Inox 12X21H5T [...]

    Ống Inox 316 Phi 22mm

    Ống Inox 316 Phi 22mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 316 3.5mm

    Tấm Inox 316 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 3.5mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo