Inox XM7

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox XM7

Inox XM7 là gì?

Inox XM7 là thép không gỉ martenxit cao cấp, được biết đến với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn xuất sắc và bền kéo tốt. Loại inox này được phát triển để sử dụng trong dao cắt, lưỡi cưa, trục, lò xo, và các chi tiết cơ khí chịu lực hoặc chịu mài mòn cao.

XM7 thường được coi là inox dụng cụ, phù hợp với ngành công nghiệp chế tạo dao, khuôn mẫu, thiết bị cắt, và chi tiết máy cần độ bền và độ cứng vượt trội.

Thành phần hóa học của Inox XM7

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) 0.35 – 0.45 Tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng làm cứng bề mặt.
Cr (Chromium) 13 – 15 Tăng khả năng chống gỉ và chống mài mòn.
Ni (Nickel) ≤ 1 Ổn định pha martensit, cải thiện độ dai.
Mo (Molypden) 0.2 – 0.5 Chống ăn mòn nhẹ, tăng khả năng chịu mài mòn.
Mn (Manganese) ≤ 1 Hỗ trợ quá trình luyện kim, cải thiện dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.03 Giảm giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công cơ khí.

Hàm lượng C và Cr cao giúp XM7 đạt độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, rất thích hợp cho dao cắt, lưỡi cưa và chi tiết cơ khí chịu lực.

Tính chất cơ lý của Inox XM7

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 550 – 750 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 950 – 1200 MPa
Độ giãn dài (A5) 10 – 15 %
Độ cứng (HRC) 45 – 55 (sau nhiệt luyện) HRC
Tỷ trọng 7.8 – 7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa 550 °C

XM7 nổi bật nhờ độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và lực kéo tuyệt vời, đặc biệt sau các quá trình nhiệt luyện và ủ.

Ưu điểm của Inox XM7

  1. Độ cứng và bền kéo cao:
    Thích hợp cho dao cắt, lưỡi cưa, trục và chi tiết cơ khí chịu mài mòn.
  2. Khả năng chịu mài mòn tốt:
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí tiếp xúc ma sát cao, lưỡi cắt và khuôn.
  3. Gia công nhiệt luyện tối ưu:
    Có thể làm cứng bề mặt để tăng tuổi thọ chi tiết.
  4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải:
    Duy trì bề mặt chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Dao, trục, lưỡi cưa, lò xo, bộ phận truyền động và chi tiết cơ khí chịu ma sát.

Nhược điểm của Inox XM7

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (SUS304, SUS316).
  • Độ dẻo thấp, không thích hợp chi tiết cần uốn nhiều.
  • Gia công cơ khí trước nhiệt luyện khó hơn do độ cứng cao.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Nhiệt luyện (Hardening):
    Nhiệt độ 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để tạo martensit cứng.
  • Ủ (Tempering):
    Nhiệt độ 180 – 400°C để giảm ứng suất, tăng độ dai và bền giòn.
  • Gia công cơ khí:
    Tiện, phay, khoan với dụng cụ hợp kim cứng.
    Gia công sau nhiệt luyện cần dụng cụ chuyên dụng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Hàn:
    Hạn chế hàn sau khi làm cứng; nếu cần, sử dụng dây hàn martensitic đặc biệt và kiểm soát nhiệt.

Ứng dụng của Inox XM7

  1. Ngành chế tạo dụng cụ:
    Dao cắt, kéo, lưỡi cưa, khuôn, dụng cụ gia công chịu mài mòn.
  2. Ngành cơ khí:
    Trục, bánh răng, lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát.
  3. Ngành ô tô:
    Trục cam, bánh răng, chi tiết chịu tải và mài mòn.
  4. Ngành chế tạo máy:
    Chi tiết cơ khí chịu lực, bộ phận truyền động và lò xo công nghiệp.

So sánh Inox XM7 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
XM7 JIS C 0.35–0.45%, Cr 13–15% Martensitic, độ cứng cao, chịu mài mòn xuất sắc
XM15J1 JIS C 0.15–0.25%, Cr 12–15% Martensitic, độ cứng vừa, chịu mài mòn và lực kéo cao
SUS420J2 JIS C 0.15–0.20%, Cr 12–14% Martensitic, độ cứng trung bình, dễ gia công hơn

XM7 nổi bật với độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn, phù hợp cho dao, lưỡi cắt và chi tiết cơ khí chịu lực lớn.

Thị trường tiêu thụ Inox XM7 tại Việt Nam

XM7 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, chủ yếu dạng thanh tròn, thanh dẹt, trục và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, XM7 được ứng dụng trong công nghiệp chế tạo dụng cụ, cơ khí, ô tô và chi tiết máy móc chịu lực, nhờ độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn vượt trội và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Inox XM7 là thép không gỉ martensitic chịu lực và mài mòn cao, nổi bật với độ cứng, bền kéo và khả năng chịu mài mòn tuyệt vời. Thích hợp cho dao, lưỡi cưa, trục, lò xo và chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn, là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, chế tạo dụng cụ, ô tô và các chi tiết chịu tải nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SAE 30201

    Thép SAE 30201 Thép SAE 30201 là gì? Thép SAE 30201 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 16 – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Công Nghiệp [...]

    Cuộn Inox 304 6mm

    Cuộn Inox 304 6mm – Chắc Chắn, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Dùng Cho Công [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 431: Cách Nó Ảnh Hưởng Đến Quá Trình Sử Dụng

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 431: Cách Nó Ảnh Hưởng Đến Quá Trình Sử [...]

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28 và Ứng dụng của nó Inox X8Cr28 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 14028

    Tìm hiểu về Inox 14028 và Ứng dụng của nó Inox 14028 là gì? Inox [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế Nào

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế [...]

    Láp Đồng Phi 25

    Láp Đồng Phi 25 Láp Đồng Phi 25 là gì? Láp Đồng Phi 25 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo