Inox Y1Cr13

Inox Y1Cr13

Inox Y1Cr13 là gì?

Inox Y1Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có đặc điểm nổi bật là khả năng gia công tiện cao nhờ thành phần lưu huỳnh được bổ sung vào thành phần hóa học. Mác thép này còn được gọi là thép không gỉ tự động hóa (free-cutting stainless steel), thường dùng trong các chi tiết yêu cầu gia công cơ khí tốc độ cao như trục ren, bulông, vít, khớp nối… với độ chính xác cao và chi phí sản xuất hợp lý.

Thuộc nhóm thép 13% Cr, inox Y1Cr13 có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với thép không gỉ austenitic, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn. Tuy nhiên, nhờ vào khả năng tôi luyện và độ cứng cao, inox Y1Cr13 vẫn được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng cơ khí chính xác và chế tạo linh kiện kỹ thuật.

Thành phần hóa học Inox Y1Cr13

Thành phần hóa học của inox Y1Cr13 được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và tính gia công. Cụ thể:

  • Carbon (C): 0.08–0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.06%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Chromium (Cr): 12.0–14.0%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Đặc điểm đáng chú ý trong thành phần là sự xuất hiện của lưu huỳnh (S) với hàm lượng cao hơn nhiều so với các loại inox thông thường. Lưu huỳnh làm giảm độ bền nhưng tăng tính cắt gọt và tiện CNC, rất phù hợp với sản xuất hàng loạt bằng máy tiện tự động.

Tính chất cơ lý của Inox Y1Cr13

Tính cơ học (sau khi ủ mềm hoặc tôi luyện)

  • Độ bền kéo (σb): 500 – 750 MPa
  • Độ chảy (σ0.2): ≥ 250 MPa (khi ủ), có thể cao hơn sau tôi
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Độ cứng Brinell: ~170 HB (khi ủ), có thể lên tới 230 HB (sau tôi ram)
  • Khả năng chịu mài mòn: Tốt
  • Tính hàn: Kém
  • Tính gia công: Rất tốt (nhờ có lưu huỳnh)

Với độ cứng tương đối cao khi tôi luyện và khả năng gia công rất tốt khi ủ mềm, inox Y1Cr13 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp sản xuất chi tiết máy nhỏ và phức tạp.

Ưu điểm của Inox Y1Cr13

1. Gia công dễ dàng

Nhờ vào hàm lượng lưu huỳnh được bổ sung, inox Y1Cr13 có tính gia công vượt trội. Có thể tiện, phay, khoan, ren nhanh và chính xác, giúp giảm thời gian gia công và kéo dài tuổi thọ dao cụ. Rất phù hợp với máy tiện CNC và sản xuất tự động quy mô lớn.

2. Khả năng tôi luyện tốt

Inox Y1Cr13 có khả năng tôi cao, đạt độ cứng tương đương các loại thép dụng cụ thông dụng. Đây là điểm mạnh quan trọng trong các ứng dụng cần độ bền cơ học và mài mòn cao.

3. Kháng mài mòn

Dù khả năng chống ăn mòn không cao như các loại inox austenitic (như SUS304), nhưng inox Y1Cr13 lại có độ cứng và kháng mài mòn tốt, rất phù hợp với các bộ phận tiếp xúc chuyển động và ma sát cao.

4. Dễ đánh bóng

Bề mặt của inox Y1Cr13 có thể đánh bóng cao sau khi gia công, phù hợp với các chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ hoặc độ nhẵn bề mặt cao như linh kiện cơ khí chính xác, trục quay, đầu nối nhanh…

Nhược điểm của Inox Y1Cr13

1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế

Do hàm lượng Cr chỉ khoảng 13% và không có thành phần niken, inox Y1Cr13 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn nhiều so với các dòng inox austenitic như SUS304 hoặc SUS316. Đặc biệt, trong môi trường axit, muối hoặc ẩm ướt lâu ngày, inox Y1Cr13 có thể bị gỉ hoặc lỗ mọt.

2. Tính hàn kém

Hàm lượng carbon cao và lưu huỳnh khiến inox Y1Cr13 không phù hợp để hàn. Khi hàn dễ bị nứt, rỗ khí hoặc giảm cơ tính vùng ảnh hưởng nhiệt. Nếu cần hàn, phải sử dụng phương pháp hàn chuyên biệt và xử lý nhiệt sau hàn.

3. Độ dai không cao

Do cấu trúc martensitic và hàm lượng S cao, độ dai (toughness) của inox Y1Cr13 không cao, dễ bị giòn gãy nếu bị va đập mạnh hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ thấp.

Ứng dụng của Inox Y1Cr13

Inox Y1Cr13 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là gia công chi tiết cơ khí với số lượng lớn. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:

  • Linh kiện máy tiện tự động: Bu lông, ốc vít, trục nhỏ, bạc lót…
  • Chi tiết trong thiết bị gia dụng: Các bộ phận nhỏ yêu cầu độ cứng và bề mặt đẹp.
  • Chi tiết kỹ thuật chính xác: Ứng dụng trong máy in, máy ảnh, robot, thiết bị y tế (phần không tiếp xúc sinh học).
  • Cơ khí chế tạo: Khớp nối, trục quay, đầu nối, chốt định vị…
  • Công nghiệp ô tô và xe máy: Bu lông, thanh truyền nhỏ, phụ kiện thân vỏ cần độ bóng.
  • Thiết bị điện: Các chi tiết truyền động, trục dẫn động, đầu vít bắt linh kiện.

Nhờ tính chất dễ gia công và khả năng kiểm soát dung sai tốt, inox Y1Cr13 thường được lựa chọn làm nguyên liệu trong các máy CNC dạng tự động (auto lathe), nơi năng suất và độ chính xác được đặt lên hàng đầu.

So sánh Inox Y1Cr13 với các loại inox tương đương

Mác thép Thuộc tính chính Khả năng chống gỉ Khả năng gia công Ứng dụng chính
Y1Cr13 Martensitic, nhiều lưu huỳnh Trung bình Rất tốt Chi tiết tiện tự động
2Cr13 (SUS420J1) Martensitic, có thể tôi cứng cao Trung bình Trung bình Dụng cụ, dao kéo
SUS304 Austenitic, chống gỉ cao Rất tốt Trung bình Dụng cụ nhà bếp
SUS416 Martensitic free-cutting, gần giống Y1Cr13 Trung bình Rất tốt Tương đương
SUS410 Martensitic phổ thông Trung bình Khá Van, trục, bơm

Kết luận

Inox Y1Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí chính xác, sản xuất hàng loạt bằng tiện CNC hoặc máy tự động. Với khả năng gia công cao nhờ hàm lượng lưu huỳnh và độ cứng sau tôi tốt, loại inox này thường xuất hiện trong các ngành kỹ thuật cao, nơi thời gian gia công và hiệu suất sản xuất là yếu tố sống còn.

Tuy không phải là lựa chọn phù hợp cho môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu hàn, nhưng nếu sử dụng đúng cách – inox Y1Cr13 sẽ mang lại hiệu quả chi phí tối ưu trong gia công cơ khí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Tác Dụng Gì Trong Việc Giảm Thiểu Nguy Cơ Ăn Mòn Trong Môi Trường Nước Biển

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Tác Dụng Gì Trong Việc Giảm Thiểu Nguy Cơ Ăn Mòn Trong [...]

    Thép Inox 20X13

    Thép Inox 20X13 Thép Inox 20X13 là gì? Thép Inox 20X13 là một loại thép [...]

    Thép 416S21

    Thép 416S21 Thép 416S21 là gì? Thép 416S21 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Axit Mạnh

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Axit Mạnh Inox 08X21H6M2T [...]

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Chế Tạo 1. Giới [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? 1. Tìm Hiểu [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.05mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 có tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo