Inox Z10CF17

Inox Z10CF17

Inox Z10CF17 là gì?

Inox Z10CF17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được phát triển với thành phần chứa khoảng 17% Cr và lượng carbon tương đối cao, giúp tăng cứng và tăng độ bền sau nhiệt luyện. Vật liệu này tương đương với các mác thép như AISI 431 (1.4057), X17CrNi16-2 hoặc SUS431 của Nhật. Z10CF17 được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại inox 410 và 420, đồng thời có độ cứng cao và cơ tính ưu việt khi được tôi luyện.

Với sự kết hợp giữa khả năng gia công, chống ăn mòn và độ bền cơ học, Inox Z10CF17 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo chi tiết cơ khí, thiết bị hàng hải, trục quay, bulong, trục máy bơm, cánh quạt và các ứng dụng chịu tải trọng cơ học cao.

Thành phần hóa học Inox Z10CF17

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.20
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 1.5 – 2.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Tỷ lệ crôm cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi niken và carbon cải thiện độ cứng và độ bền kéo.

Tính chất cơ lý Inox Z10CF17

  • Độ bền kéo (Rm): khoảng 750 – 950 MPa (sau tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): khoảng 500 – 700 MPa.
  • Độ dãn dài: 12 – 18% (phụ thuộc trạng thái nhiệt luyện).
  • Độ cứng: 240 – 300 HB (có thể lên đến 40-48 HRC sau tôi).
  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450 °C.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, hơi nước, dung dịch axit yếu.

Ưu điểm của Inox Z10CF17

  • Độ cứng cao: nhờ hàm lượng carbon vừa đủ và khả năng tôi luyện tốt.
  • Chống ăn mòn tốt: nhờ thành phần crôm cao và có thêm niken.
  • Chịu tải trọng cơ học lớn: phù hợp làm trục, bánh răng, van, bulong…
  • Khả năng đánh bóng tốt: bề mặt sáng sau gia công, thích hợp cho chi tiết thẩm mỹ.
  • Khả năng gia công cơ khí: tương đối tốt khi ủ mềm hoặc trước khi tôi.

Nhược điểm của Inox Z10CF17

  • Không chống ăn mòn tốt bằng inox austenitic (304/316): dễ bị ăn mòn điểm trong môi trường clorua cao.
  • Giòn sau tôi: cần ram đúng cách để cải thiện độ dai.
  • Khó hàn: do có xu hướng nứt khi hàn nếu không xử lý trước/sau.
  • Chi phí cao hơn inox 410/420: do có thêm niken và hiệu suất cao hơn.

Ứng dụng của Inox Z10CF17

Inox Z10CF17 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính kết hợp giữa độ cứng và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành cơ khí chế tạo: làm trục, bánh răng, trục truyền động, ổ trục…
  • Ngành hàng hải: trục chân vịt, bulong tàu, thiết bị dưới nước.
  • Ngành công nghiệp ô tô: các chi tiết chịu mài mòn, ăn mòn nhẹ.
  • Ngành thực phẩm: chi tiết máy nghiền, dao cắt.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: các chi tiết làm việc trong môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Thiết bị y tế: dụng cụ phẫu thuật sau khi xử lý bề mặt.

So sánh Inox Z10CF17 với các loại inox tương đương

Mác thép Tương đương Đặc điểm nổi bật
AISI 431 Z10CF17 Khả năng chống ăn mòn cao, tôi cứng tốt
SUS431 Z10CF17 Được dùng phổ biến tại Nhật Bản
1.4057 Z10CF17 Chuẩn DIN/EN, bền cơ học tốt
Inox 420 Khác Cứng hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn
Inox 316 Austenitic Chống ăn mòn cao hơn, không tôi cứng

Gia công và xử lý nhiệt Inox Z10CF17

  • Ủ mềm (Annealing): 850 – 900 °C, làm nguội chậm để cải thiện khả năng gia công.
  • Tôi (Quenching): 980 – 1050 °C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): 200 – 600 °C, tùy vào ứng dụng yêu cầu độ cứng hay độ dai.
  • Hàn: nên hàn trước khi tôi hoặc hàn xong cần tôi lại để đảm bảo độ bền.

Lưu ý: khi gia công, nên dùng dụng cụ cắt có độ cứng cao và tốc độ cắt thấp để tránh quá nhiệt và mài mòn dụng cụ.

Kết luận

Inox Z10CF17 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Với khả năng tôi luyện cao và chịu tải tốt, vật liệu này được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp nặng, hàng hải và chế tạo thiết bị kỹ thuật. Tuy có một số hạn chế trong hàn và môi trường ăn mòn mạnh, nhưng nếu sử dụng đúng cách, Z10CF17 vẫn là vật liệu martensitic chất lượng cao, đáng tin cậy.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 35mm

    Tấm Inox 304 35mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Ống Đồng Phi 160

    Ống Đồng Phi 160 Ống đồng phi 160 là gì? Ống đồng phi 160 là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất Inox 1.4424 [...]

    Tấm Inox 440 100mm

    Tấm Inox 440 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn? 1. [...]

    Tấm Inox 430 0.13mm

    Tấm Inox 430 0.13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Đồng Phi 5

    Lục Giác Đồng Phi 5 Lục Giác Đồng Phi 5 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 70 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo