Inox Z15CNM19.08

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z15CNM19.08

Inox Z15CNM19.08 là gì?

Inox Z15CNM19.08 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp được hợp kim hóa mạnh với Crom (Cr), Niken (Ni) và Molypden (Mo). Mác thép này thuộc nhóm inox chịu ăn mòn hóa học và chống rỗ pitting tốt, tương đương với thép AISI 316L theo tiêu chuẩn Mỹ hoặc 1.4404 theo tiêu chuẩn châu Âu.

Tên gọi Z15CNM19.08 thể hiện rõ bản chất hợp kim:

  • Z15: Hàm lượng cacbon khoảng 0.015%.
  • CNM: Có chứa Crom (Cr), Niken (Ni) và Molypden (Mo).
  • 19.08: Hàm lượng xấp xỉ của Cr (19%) và Ni (8%).

Điểm nổi bật của Inox Z15CNM19.08 là khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa clorua, axit sulfuric loãng và nước biển. Hàm lượng Molypden giúp thép có khả năng chống rỗ và chống nứt do ứng suất ăn mòn cao hơn hẳn inox 304 hoặc 304L.

Nhờ đặc tính đó, inox này được dùng phổ biến trong ngành hóa chất, dược phẩm, đóng tàu, chế biến thực phẩm và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học của Inox Z15CNM19.08

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 10.0 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Photpho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Nhờ hàm lượng Mo khoảng 2–2.5%, Inox Z15CNM19.08 có khả năng chống ăn mòn rỗ (pitting corrosion)ăn mòn kẽ hạt tốt hơn nhiều so với thép không gỉ 304.

Tính chất cơ lý của Inox Z15CNM19.08

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ):

  • Giới hạn bền kéo (Rm): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /°C
  • Điện trở suất: 0.73 Ω·mm²/m

Inox Z15CNM19.08 có khả năng giữ độ dẻo và độ bền tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp (-196°C), đồng thời vẫn bền vững trong môi trường oxy hóa mạnh hoặc có chứa axit clorua nhẹ.

Ưu điểm của Inox Z15CNM19.08

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao: nhờ sự kết hợp giữa Cr, Ni và Mo.
  • Chống rỗ và chống nứt ứng suất: rất tốt trong môi trường nước biển hoặc dung dịch chứa ion Cl⁻.
  • Tính hàn và gia công tốt: phù hợp với TIG, MIG, hồ quang tay; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Tính dẻo cao: dễ uốn, cán, dập hoặc kéo nguội.
  • An toàn với thực phẩm và dược phẩm: bề mặt sạch, không gây phản ứng hóa học.
  • Khả năng chịu nhiệt khá tốt: hoạt động ổn định đến 870°C trong môi trường khô.

Nhược điểm của Inox Z15CNM19.08

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 304L do có thêm nguyên tố Molypden.
  • Độ cứng thấp, không phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng cơ học lớn.
  • Giảm khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ trên 900°C nếu làm việc trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox Z15CNM19.08

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Thời gian: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.

    → Mục đích: loại bỏ ứng suất, hòa tan cacbua và đảm bảo cấu trúc austenitic đồng đều.

  2. Không cần tôi (quenching) hoặc hóa già vì thép austenitic không hóa bền bằng nhiệt luyện.
  3. Làm cứng nguội (Cold Work):
    • Có thể tăng cường độ bằng cán nguội hoặc kéo nguội.

Gia công Inox Z15CNM19.08

Gia công cơ khí

  • Có thể tiện, phay, khoan bằng dao hợp kim cứng hoặc HSS.
  • Cần sử dụng dung dịch làm mát gốc dầu để giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ dao.

Gia công hàn

  • Dễ hàn bằng các phương pháp MIG, TIG hoặc hồ quang.
  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn ER316L để tránh hiện tượng kết tủa cacbua.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Gia công nguội

  • Có thể dập, cán, kéo sợi và tạo hình nguội tốt.
  • Thích hợp cho sản xuất tấm, ống, và linh kiện mỏng.

Ứng dụng của Inox Z15CNM19.08

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, thùng phản ứng, đường ống dẫn axit, kiềm loãng.
  • Thiết bị xử lý hóa chất, van và phụ kiện chịu ăn mòn.

2. Ngành chế biến thực phẩm

  • Dụng cụ chế biến sữa, bia, rượu, nước giải khát.
  • Bồn khuấy, ống dẫn và nồi hấp tiệt trùng.

3. Ngành dược phẩm & y tế

  • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng, khay chứa dung dịch y học.
  • Thiết bị sản xuất thuốc và vỏ máy y tế.

4. Ngành hàng hải và dầu khí

  • Ống dẫn nước biển, van tàu thủy, bulong và kết cấu dưới nước.
  • Hệ thống xử lý nước muối và khí lưu huỳnh.

5. Ngành xây dựng và trang trí

  • Lan can, ống trang trí, cấu kiện ngoài trời.
  • Thang máy, cầu thang, cửa và vách kính inox.

So sánh Inox Z15CNM19.08 với Inox 304L và 316

Tiêu chí Z15CNM19.08 (≈316L) 304L 316
Hàm lượng Mo 2.0–2.5% 0% 2.0–2.5%
Khả năng chống rỗ Rất cao Trung bình Cao
Chịu axit clorua Rất tốt Kém Tốt
Tính hàn Rất tốt Rất tốt Tốt
Giá thành Cao Thấp Trung bình
Ứng dụng Hóa chất, y tế, biển Gia dụng Công nghiệp nặng

Inox Z15CNM19.08 (316L) là lựa chọn lý tưởng trong các môi trường ăn mòn nặng hoặc liên quan đến nước biển, nơi mà inox 304 không thể đáp ứng được.

Tiêu chuẩn tương đương của Inox Z15CNM19.08

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN X2CrNiMo17-12-2
AISI 316L
DIN 1.4404
AFNOR Z15CNM19-08
JIS SUS316L
GOST 03Х17Н14М3

Thị trường tiêu thụ Inox Z15CNM19.08 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox Z15CNM19.08 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Nhà máy hóa chất, lọc dầu, thực phẩm – đồ uống.
  • Công trình ven biển, thiết bị y tếnhà máy xử lý nước thải.
    Các dạng sản phẩm phổ biến:
  • Tấm inox 316L: dùng cho bồn, tủ, nắp máy.
  • Ống inox 316L: dùng cho hệ thống đường ống công nghiệp.
  • Thanh tròn inox 316L: gia công cơ khí, trục, bulong, phụ kiện.
  • Dây inox 316L: chế tạo lưới lọc, lò xo, dây buộc trong môi trường hóa chất.

Kết luận

Inox Z15CNM19.08 là vật liệu thép không gỉ austenitic cao cấp, có khả năng chống ăn mòn và chịu hóa chất vượt trội nhờ hàm lượng Molypden. So với inox 304 hoặc 304L, nó có độ bền và khả năng chống rỗ cao hơn, phù hợp cho môi trường nước biển, hóa chất, và thiết bị y tế.

Với tính hàn, gia công và độ ổn định cơ học tốt, inox Z15CNM19.08 là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất chống ăn mòn cao, tuổi thọ dài và tính an toàn tuyệt đối.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 303Se

    Thép Inox Austenitic 303Se Thép Inox Austenitic 303Se là gì? Thép Inox Austenitic 303Se là [...]

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì? Tấm Inox 0.19mm là một loại inox có độ dày [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303

    Láp Tròn Đặc Inox 303 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán 1. Tìm [...]

    Thép Inox Duplex UNS S31803

    Thép Inox Duplex UNS S31803 Thép Inox Duplex UNS S31803 là gì? Thép Inox Duplex [...]

    C22600 Materials

    C22600 Materials C22600 Materials là gì? C22600 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Giá Inox S32001 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox S32001 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S32001, thuộc nhóm thép [...]

    Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2

    Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2 Thép không gỉ 022Cr17Ni12Mo2 là thép Austenitic ổn định, với hàm [...]

    Thép Inox 1.4466

    Thép Inox 1.4466 Thép Inox 1.4466 là gì? Thép Inox 1.4466, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo